Tổng hợp chữ Hán N1 bài 18
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 18. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 18 :
動詞(どうし) : Động từ
扱う(あつかう) : đối xử, giải quyết, bán
Ví dụ :
商品を扱う
しょうひんをあつかう
Bán hàng
伴う(ともなう) : đi theo, hộ tống
Ví dụ :
家族を伴う
かぞくをともなう
Được gia đình hộ tống
狂う(くるう) : điên cuồng
Ví dụ :
予定が狂う
よていがくるう
Kế hoạch điên cuồng
誓う(ちかう) : thề
Ví dụ :
忠誠を誓う
ちゅうせいをちかう
奪う(うばう) : cướp đoạt
Ví dụ :
自由を奪う
じゆうをうばう
Cướp đoạt tự do
慕う(したう) : ngưỡng mộ
Ví dụ :
先輩を慕う
せんぱいをしたう
Ngưỡng mộ đàn anh
繕う(つくろう) : sắp xếp sạch sẽ, sửa chữa
Ví dụ :
体裁を繕う
ていさいをつくろう
Chỉnh sửa tác phong
償う(つぐなう) : bồi thường
Ví dụ :
罪を償う
つみをつぐなう
Bồi thường tội lỗi
縫う(ぬう) : may, vá
Ví dụ :
洋服を縫う
ようふくをぬう
Vá âu phục
縫い物(ぬいもの) : đồ may
補う(おぎなう) : bổ sung
Ví dụ :
不足を補う
ふそくをおぎなう
Bổ sung chỗ thiếu
賄う(まかなう) : trang trải
Ví dụ :
財政を賄う
ざいせいをまかなう
Trang trải tài chính
損なう(そこなう) : tổn thất
Ví dụ :
健康を損なう
けんこうをそこなう
Tổn thất sức khỏe
ボールを受け損なう
ボールをうけそこなう
Bắt trượt bóng
履く(はく) : đi, mặc
Ví dụ :
靴を履く
くつをはく
Đi giày
敷く(しく) : trải ra sàn
Ví dụ :
布団を敷く
ふとんをしく
Trải chăn nệm ra sàn
乾く(かわく) : khô
Ví dụ :
唇が乾く
くちびるがかわく
Môi khô
描く(えがく) : vẽ
Ví dụ :
弧を描く
こをえがく
Vẽ con cáo
裁く(さばく) : đánh giá, phán xử
Ví dụ :
法で裁く
ほうでさばく
Phán xét trên luật pháp
嘆く(なげく) : than thở
Ví dụ :
不運を嘆く
ふうんをなげく
Than thở vì vận đen
導く(みちびく) : dẫn đường
Ví dụ :
成功へ導く
せいこうへみちびく
Dẫn đường tới thành công
驚く(おどろく) : bất ngờ
Ví dụ :
異変に驚く
いへんにおどろく
Bất ngờ trước sự biến đổi lạ thường
貫く(つらぬく) : nắm rõ; xuyên qua
Ví dụ :
初心を貫く
しょしんをつらぬく
Nắm rõ điều cơ bản
弾が頭を貫く
たまがあたまをつらぬく
Viên đạn xuyên qua đầu
赴く(おもむく) : đi, hướng đến
Ví dụ :
認知に赴く
にんちにおもむく
Đi đến nhận thức
輝く(かがやく) : tỏa sáng lấp lánh
Ví dụ :
星が輝く(ほしがかがやく) : Ngôi sao tỏa sáng lấp lánh
注ぐ(そそぐ) : rót
Ví dụ :
油を注ぐ
あぶらをそそぐ
Rót dầu
愛情を注ぐ
あいじょうをそそぐ
Ban tình yêu thương
担ぐ(かつぐ) : cõng; gánh vác
Ví dụ :
縁起を担ぐ
えんぎをかつぐ
Mê tín
防ぐ(ふせぐ) : phòng ngừa
Ví dụ :
事故を防ぐ
じこをふせぐ
Phòng ngừa tai nạn
稼ぐ(かせぐ) : kiếm tiền
Ví dụ :
生活費を稼ぐ
せいかつひをかせぐ
Kiếm tiền sinh hoạt
卸す(おろす) : bán buôn
Ví dụ :
品物を卸す
しなものをおろす
Bán buôn hàng hóa
脅す(おどす) : bắt nạt, dọa nạt
Ví dụ :
脅して金銭を奪う
おどしてきんせんをうばう
Dọa nạt lấy tiền
崩す(くずす) : hủy hoại
Ví dụ :
体調を崩す
たいちょうをくずす
志す(こころざす) : nhắm tới, hướng tới
Ví dụ :
医師を志す
いしをこころざす
Nhắm tới nghề bác sĩ
催す(もよおす) : tổ chức
Ví dụ :
会を催す
かいをもよおす
Tổ chức hội nghị
吐き気を催す
はきけをもよおす
Cảm thấy buồn nôn
促す(うながす) : thúc đẩy, thúc giục
Ví dụ :
支払いを促す
しはらいをうながす
Giục trả tiền
浸す(ひたす) : chìm, ngâm
Ví dụ :
水に浸す
みずにひたす
Ngâm trong nước
施す(ほどこす) : bố thí, cho
Ví dụ :
金銭を施す
きんせんをほどこす
Bố thí tiền bạc
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 18. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 19. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1