Tổng hợp chữ Hán N1 bài 25
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 25. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 25 :
特殊な読み(とくしゅなよみ) : Cách đọc đặc biệt
行方(ゆくえ) : hướng đi, tung tích
Ví dụ :
行方不明(ゆくえふめい) : mất tung tích
田舎(いなか) : nông thôn
景色(けしき) : phong cảnh
Ví dụ :
景色がいい(けしきがいい) : phong cảnh đẹp
差し支える(さしつかえる) : gây trở ngại
Ví dụ :
仕事に差し支える
しごとにさしつかえる
Gây trở ngại cho công việc
微笑む(ほほえむ) : mỉm cười
笑顔(えがお) : khuôn mặt cười
Ví dụ :
笑顔の写真
えがおのしゃしん
Bức ảnh chụp khuôn mặt cười
白髪(しらが) : tóc bạc
Ví dụ :
白髪交じりの髪
しらがまじりのかみ
Mái tóc có xen lẫn tóc bạc
風邪(かぜ) : cảm cúm
Ví dụ :
風邪は万病の元
かぜはまんびょうのもと
Cảm cúm là nguồn gốc của mọi bệnh.
博士(はかせ) : tiến sĩ
Ví dụ :
修士課程と博課程
しゅうしかていとはかせかてい
Khóa học thạc sĩ và khóa học tiến sĩ
迷子(まいご) : trẻ đi lạc
Ví dụ :
迷子になる
まいごになる
Trở thành trẻ đi lạc
お巡りさん(おまわりさん) : người tuần tra
Ví dụ :
お巡りさんに道を尋ねる
おまわりさんにみちをたずねる
Hỏi đường người tuần tra
玄人(くろうと) : người chuyên nghiệp
素人(しろうと) : người nghiệp dư
仲人(なこうど) : người làm mối
Ví dụ :
仲人を頼む
なこうどをたのむ
Nhờ người làm mối.
小豆(あずき) : đậu đỏ, đậu Adzuki
Ví dụ :
小豆で餡を作る
あずきであんをつくる
Tạo mứt đậu đỏ từ đậu Adzuki
相撲(すもう) : sumou, đô vật
Ví dụ :
お相撲さん(おすもうさん) : người Sumo.
裸足(はだし) : chân trần
Ví dụ :
裸足で歩く
はだしであるく
Bước đi bằng chân trần
下駄(げた) : guốc gỗ mặc cùng Kimono
Ví dụ :
素足で下駄を履く
すあしでげたをはく
Đi chân trần vào guốc gỗ
草履(ぞうり) : xăng đan Nhật Bản
Ví dụ :
草履を履く
ぞうりをはく
Đi xăng đan Nhật
足袋(たび) : tất truyền thống mặc cùng Kimono
Ví dụ :
足袋を履く
たびをはく
Mặc tabi
浴衣(ゆかた) : Yukata, một loại Kimono mặc mùa hè.
Ví dụ :
浴衣を縫う
ゆかたをぬう
May Yukata
木綿(もめん) : cốt tông
Ví dụ :
木綿のシャツ
もめんのシャツ
Áo sơ mi chất cốttông
硫黄(いおう) : lưu huỳnh
Ví dụ :
この温泉は硫黄の匂いがする。
このおんせんはいおうのにおいがする。
Suối nước nóng này có mùi lưu huỳnh
梅雨(つゆ)hoặc(ばいう) : mùa mưa
Ví dụ :
梅雨入り(つゆいり)/梅雨明け(つゆあけ)
Vào mùa mưa
雪崩(なだれ) : lở tuyết
Ví dụ :
雪崩に巻き込まれる
なだれにまきこまれる
Bị cuốn vào vụ lở tuyết
吹雪(ふぶき) : Bão tuyết
Ví dụ :
吹雪と欠航となる
ふぶきとけっこうとなる
Bão tuyết nên máy bay đình trệ
日和(ひより) : Thời tiết
花見日和(はなみびより) : Thời tiết hợp ngắm hoa
名残(なごり) : tàn dư, dấu vết
Ví dụ :
名残雪(なごりゆき) : tuyết sót lại
最寄り(もより) : gần nhất
Ví dụ :
最寄りの駅
もよりのえき
Nhà ga gần nhất
為替(かわせ) : giao dịch
Ví dụ :
外国為替(がいこくかわせ)
Giao dịch quốc tế
数珠(じゅず) : hạt chuỗi, tràng hạt
Ví dụ :
数珠を持って葬儀に参列する
じゅずをもってそうぎにさんれつする
Mang tràng hạt tham dự lễ tang
砂利(じゃり) : sỏi
Ví dụ :
砂利道(じゃりみち) : Đường sỏi
凸凹(でこぼこ) : lồi lõm
Ví dụ :
車が凸凹道を走る
くるまがでこぼこみちをはしる
Xe ô tô chạy trên mặt đường lồi lõm
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 25. Mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 26. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1