âm hán việt và cách đọc chữ 商 個 相
âm hán việt và cách đọc chữ 商 個 相
âm hán việt và cách đọc chữ 商 個 相. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Kanji này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn âm Hán Việt và cách đọc của 3 chữ : 商 個 相
商 – Âm Hán Việt : THƯƠNG
Cách đọc Onyomi : しょう
Cách đọc Kunyomi :
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 商 :
商品(しょうひん):hàng hóa
商業(しょうぎょう):thương nghiệp
商店(しょうてん):cửa hiệu, cửa hàng buôn bán
商売(しょうばい):thương mại, buôn bán
個 – Âm Hán Việt : CÁ
Cách đọc Onyomi : こ
Cách đọc Kunyomi :
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 個 :
~個(こ):đơn vị đếm các vật nhỏ, tròn
個々(ここ):từng, một
個人(こじん):cá nhân
個別(こべつ):cá biệt
相 – Âm Hán Việt : TƯƠNG
Cách đọc Onyomi : そう、しょう
Cách đọc Kunyomi : あい
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 相 :
~相当 (そうとう):tương đương
外相 (がいしょう):bề ngoài
相手(あいて):đối thủ, đối phương
首相(しゅしょう):thủ tướng
相変わらず(あいかわらず):như bình thường, như mọi khi
相撲(すもう):vật sumo
Trên đây là nội dung bài viết : âm hán việt và cách đọc chữ 商 個 相. Các bạn có thể tìm các chữ Kanji khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : âm Hán Việt và cách đọc chữ + chữ Kanji cần tìm. Bạn sẽ tìm được từ cần tra cứu.