âm hán việt và cách đọc chữ 移 務 更
âm hán việt và cách đọc chữ 移 務 更. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Kanji này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn âm Hán Việt và cách đọc của 3 chữ : 移 務 更
移 – Âm Hán Việt : DI
Cách đọc Onyomi : い
Cách đọc Kunyomi : うつ
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 移 :
移転(いてん):di chuyển
移る(うつる):chuyển
移動(いどう):di động
務 – Âm Hán Việt : VỤ
Cách đọc Onyomi : む
Cách đọc Kunyomi : つと
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 務 :
事務(じむ):việc, công việc
任務(にんむ):nhiệm vụ
事務所(じむしょ):nơi làm việc
務める(つとめる):làm việc, tốn công
更 – Âm Hán Việt : CANH, CÁNH
Cách đọc Onyomi : こう
Cách đọc Kunyomi :
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 更 :
変更(へんこう):sự cải biến, sự thay đổi
更衣室 (こういしつ):phòng thay đồ
更新(こうしん):sự đổi mới, cập nhật
Trên đây là nội dung bài viết : âm hán việt và cách đọc chữ 移 務 更. Các bạn có thể tìm các chữ Kanji khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : âm Hán Việt và cách đọc chữ + chữ Kanji cần tìm. Bạn sẽ tìm được từ cần tra cứu.