âm hán việt và cách đọc chữ 資 難 訓
âm hán việt và cách đọc chữ 資 難 訓. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Kanji này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn âm Hán Việt và cách đọc của 3 chữ : 資 難 訓
資 – Âm Hán Việt : TƯ
Cách đọc Onyomi : し
Cách đọc Kunyomi :
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 資 :
資源(しげん):tài nguyên
資金(しきん):tiền vốn
資料(しりょう):tài liệu
難 – Âm Hán Việt : NAN, NẠN
Cách đọc Onyomi : なん
Cách đọc Kunyomi : かた、むずか
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 難 :
避難(ひなん):trốn nạn, chạy trốn
難しい(むずかしい):khó
困難(こんなん):khó khăn
~し難い(しずらい): khó làm ~
訓 – Âm Hán Việt : HuẤN
Cách đọc Onyomi : くん
Cách đọc Kunyomi :
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 訓 :
教訓(きょうくん):giáo huấn
訓読み(くんよみ):cách đọc âm kun trong tiếng nhật
Trên đây là nội dung bài viết : âm hán việt và cách đọc chữ 資 難 訓. Các bạn có thể tìm các chữ Kanji khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : âm Hán Việt và cách đọc chữ + chữ Kanji cần tìm. Bạn sẽ tìm được từ cần tra cứu.