bao bọc, gói, mất, hết, con lợn tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
bao bọc, gói, mất, hết, con lợn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : bao bọc, gói mất, hết con lợn
bao bọc, gói
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 包む
Cách đọc : つつむ
Ví dụ :
Tôi đã gói quà bằng giấy đẹp
プレゼントをきれいな紙で包みました。
mất, hết
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 無くなる
Cách đọc : なくなる
Ví dụ :
Tôi đã mất hết tiền
もうお金が無くなりました。
con lợn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 豚
Cách đọc : ぶた
Ví dụ :
Con lợn có mũi cực thính
豚はすごく鼻がいい。
Trên đây là nội dung bài viết : bao bọc, gói, mất, hết, con lợn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.