biết, biết đến, hơi thở, phong phú tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
biết, biết đến, hơi thở, phong phú tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : biết, biết đến hơi thở phong phú
biết, biết đến
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 存じる
Cách đọc : ぞんじる
Ví dụ :
Xin hỏi bác có biết bưu điện ở đâu không ạ
郵便局はどこかご存じですか。
hơi thở
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 息
Cách đọc : いき
Ví dụ :
Hãy hít một hơi thật dài
大きく息を吸ってください。
phong phú
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 豊富
Cách đọc : ほうふ
Ví dụ :
Thứ quả đó rất nhiều vitamin
この果物はビタミンが豊富です。
Trên đây là nội dung bài viết : biết, biết đến, hơi thở, phong phú tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.