bỏ đi, cao, từ bây giờ tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
bỏ đi, cao, từ bây giờ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : bỏ đi cao từ bây giờ
bỏ đi
Nghĩa tiếng Nhật : 捨てる
Cách đọc : すてる suteru
Ví dụ :
Hãy vứt rác đi
ゴミを捨ててください。
cao
Nghĩa tiếng Nhật : 高い
Cách đọc : たかい takai
Ví dụ :
Ở thành phố này thì tòa nhà đó cao nhất
Ở trong lớp anh ấy là người cao nhất
これがこの町で一番高いビルです。
彼はクラスで一番背が高い。
từ bây giờ
Nghĩa tiếng Nhật : これから
Cách đọc : これから korekara
Ví dụ :
Từ bây giờ tôi sexcaanr thận hơn
これからはもっと気を付けます。
Trên đây là nội dung bài viết : bỏ đi, cao, từ bây giờ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.