Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật

Cách dùng động từ kết hợp với 合うCách dùng động từ kết hợp với 合う

Chào các bạn, trong quá trình học tiếng Nhật, chắc hẳn các bạn đã gặp nhiều trường hợp từ có đi cùng từ 合う(Au). Tuy vậy nhưng không phải ai cũng biết cách sử dụng và ý nghĩa của những từ kết hợp với 合う này. Trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn các cách dùng động từ kết hợp với 合う, để các bạn có thể hiểu được ý nghĩa cũng như dùng chúng tốt hơn.

Cách kết hợp với động từ

Bỏ ます(masu) phía sau động từ và thêm 合う(au)

Ví dụ

褒め合うほめ合う(homeau) khen lẫn nhau.

話し合う=はなしあう= nói chuyện với nhau, đàm luận

付き合う=つきあう= hẹn hò.

見つめ合うみつめあう nhìn vào nhau

Chú ý:

Khi bạn dùng động từ + 合う(au), bạn thường dùng cùng với từ お互い(に)(otagai (ni)):  lẫn nhau, một ai khác, thứ khác

Ví dụ

お互いに褒め合う
Otagai ni homeau.
khen lẫn nhau

Các trường hợp sử dụng 合う

Khi hai người/ hai nhóm người làm gì đó với nhau, giao tiếp với nhau hoặc làm cùng nhau.

Ví dụ

この件に関しては二人でよく話し合って下さい。
Kono ken ni kanshitewa futari de yoku hanashiatte kudasai.
Hai bạn nên thảo luận về vấn đề này.

Ví dụ

彼等はずっと見つめ合ったままだった。
Karera wa zutto mitsumeatta mama datta.
Họ cứ thế nhìn vào nhau một lúc lâu.

Ví dụ

この幸せを誰かと分かち合いたい。
Kono shiawase wo darekato wakachiaitai.
Tôi muốn chia sẻ niềm hạnh phúc này với ai đó.

Ví dụ

困った時はお互い助け合わなければいけません。
Komatta toki wa otagai tasukeawanakereba ikemasen.
Khi ta gặp rắc rối, ta phải giúp đỡ lẫn nhau.

Ví dụ

愛し合っていれば人生どんなことも乗り越えられる。
Aichiatte ireba jinsei donna koto mo norikoerareru.
Nêu các bạn yêu nhau, các bạn có thể cùng nhau vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống.

Ví dụ

私達はお互いに励まし合った。
Watashitachi wa otagai ni hagemashitatta.
Chúng tôi động viên nhau.

Khi bạn làm gì với ai, làm cùng nhau.

Ví dụ

いい知らせを聞いて皆で喜び合った。
Iishirase wo kiite mina de yorokobi atta.
Chúng tôi trở nên phấn khích khi nhận được tin đó. (chia sẻ niềm vui)

Các bạn cũng có thể nói là

Ví dụ

喜びを分かり合う
Yorokobi wo wakari au.
Chia sẻ niềm vui

Ví dụ

クラスで文化祭について話し合った。
Kurasu de bunkasai ni tsuite hanashiatta.
Chúng tôi đang nói chuyện về lễ hội văn hóa của trường trong lớp học.

Ví dụ

カナダに帰ってからも連絡を取り合おうね。
Kanada ni kaette kara mo renraku wo toriaou ne.
Hãy giữ liên lạc khi bạn (hoặc tôi) trở về Canada nhé.

Ví dụ

お二人はどこで知り合ったのですか?
Ofutari wa doko de shiriatta no desu ka?
Các bạn đã biết nhau khi nào vậy?

Ví dụ

子供達はゲームを取り合って喧嘩ばかりしている。
Kodomotachi wa geimu wo toriatte kenka bakari shiteiru.
Bọn trẻ lúc nào cũng cãi nhau

Ví dụ

お互いのことを理解し合おうという努力が大切です。
Otagai no koto wo rikai shiaou toiu doryoku ga taisetsu desu.
Thấu hiểu lẫn nhau là một việc rất quan trọng.

Xem thêm : Tổng hợp các danh động từ tiếng Nhật thông dụng

Trên đây những cách dùng động từ kết hợp với 合う. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết tương tự khác trong chuyên mục : Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật.

Chúc các bạn Tự học tiếng Nhật online hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *