Cách dùng từ さびしい- Từ vựng tiếng Nhật N3

Cách dùng từ さびしい- Từ vựng tiếng Nhật N3

Cách dùng từ さびしい- Từ vựng tiếng Nhật N3

Cách dùng từ さびしい- Từ vựng tiếng Nhật N3. Chào các bạn trong chuyên mục từ vựng tiếng Nhật N3 lần này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn những từ vựng N3 hay xuất hiện trong đề chọn cách dùng đúng. Mỗi câu hỏi sẽ bao gồm 1 từ vựng và 4 câu hỏi phía dưới. Các bạn sẽ phải đọc từng câu hỏi để chọn cách trả lời đúng nhất cho từ vựng đó (xem câu hỏi mẫu trong bài : Cấu trúc đề thi năng lực tiếng Nhật N3).

Đây là dạng bài đòi hỏi các bạn phải hiểu rõ cách dùng của từ trong các tình huống Nhất định. Nếu không nắm rõ ý nghĩa và cách dùng, các bạn khó có thể làm được dạng bài này. Hiểu lơ mơ ý nghĩa của từ cũng là một nguyên nhân mà nhiều bạn rất sợ dạng bài này.

Cách dùng từ さびしい- Từ vựng tiếng Nhật N3

Từ loại :   tính từ

Ý nghĩa : buồn, cô đơn

Ví dụ trong đề thi :

つぎのことばの つかいかたで いちばん いい ものをしたのを 1・2・3・4から 一つ えらびなさい
Hãy chọn cách dùng đúng nhất của từ trong các câu 1, 2, 3, 4

 さびしい

ねぼうして しまって さびしかったです。
きょうは さびしいから セーターを きます。
ひとりで すんで いるので、ときどき さびしく なります。
この へやは そうじを して いないので、さびしいです。

Giải thích

Câu thứ 1 : ねぼうして しまって さびしかったです。Dịch nghĩa: :”tôi buồn vì ngủ dậy muộn”, dịch nghĩa thật buồn cười phải không các bạn, không ai nói như vậy cả nên chúng ta không chọn câu này.

Câu thứ 2 : きょうは さびしいから セーターを きます。Câu này có nghĩa là : “hôm nay tôi buồn nên tôi đi mua áo len”, thật buồn cười, không ai nói như thế này cả phải không nên đây là đáp án sai.

Câu thứ 3 : ひとりで すんで いるので、ときどき さびしく なります。Dịch nghĩa: “vì sống một mình nên thỉnh thoảng tôi thấy cô đơn” , cả ngữ nghĩa và ngữ pháp đều đúng, nhưng còn một câu nữa chúng ta cùng xem nhé!

Câu thứ 4 : この へやは そうじを して いないので、さびしいです。Dịch nghĩa: “vì không dọn dẹp căn phòng nên tôi cô đơn”, dịch nghĩa thật buồn cười nên đây cũng không phải đáp án đúng.

Kết luận :

Từ việc phân tích trên, có thể kết luận : đáp án đúng là câu số 3.

Trên đây là nội dung bài viết Cách dùng từ さびしい- Từ vựng tiếng Nhật N3. Mời các bạn cùng xem các bài tương tự khác trong loạt bài viết : Cách dùng từ vựng tiếng Nhật N3 trong chuyên mục : Từ vựng N3.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!