Cấu trúc ngữ pháp たとえば tatoeba
Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp たとえば tatoeba
Cách chia :
Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :
Cấu trúc này được sử dụng để nêu ví dụ hoặc dùng để trình bày kĩ hơn về điều đã nói ở trước.
Ví dụ
部屋の中でいろいろなものがあります。たとえば、デスクやベッドや布団などあります。
Heya no naka de iroiro na mono ga arimasu. Tatoeba, desuku ya beddo ya futon nado arimasu.
Trong phòng có nhiều đồ đạc. Ví dụ như bàn, giường hay đệm,v..v…
危険な場合、たとえば猛獣に遭うときなら次のことをしてください。
Kiken na baai, tatoeba moujuu ni autokinara tsugi no koto wo shitekudasai.
Trường hợp nguy hiểm, ví dụ như gặp phải thú dữ thì hãy làm những điều sau đây.
このレストランはいろいろな料理でゆうめいです。たとえばフランスパンやスパゲッティなどです。
Kono resutoran ha iroiro na ryouri de yuumei desu. Tatoeba furansu pan ya subagetti nado desu.
Quán ăn này nổi tiếng với nhiều món ăn. Ví dụ như bánh mỳ Pháp hay mỳ Spagetti.
かばんの中では物がたくさんあります。たとえばペンやノートや消しゴムなどです。
Kaban no naka de ha mono ga takusan arimasu. Tatoeba pen ya no-to ya keshigomu nado desu.
Trong cặp sách có nhiều thứ. Ví dụ như bút hay vở hay tẩy,…
この会議に出席する人は社会で高い位置がある人ばかりです。たとえば、IMC社の社長とか。
Kono kaigi ni shussekisuru hito ha shakai de takai ichi ga aruhito bakari desu. Tatoeba, IMC sha no shachou toka.
Người đến tham gia hội nghị này toàn là những người có địa vị cao. Ví dụ như giám đốc công ty IMC.
Chú ý: Nếu trong trường hợp đưa ra ví dụ để làm giả định thì theo sau thường có những từ như「とすると」、「としたら」、…
Cấu trúc ngữ pháp liên quan :
Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp たとえば tatoeba. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.
Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật