Cấu trúc ngữ pháp と言えども といえども toiedomo
Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp と言えども といえども toiedomo.
Cấu trúc ngữ pháp と言えども といえども toiedomo
Mục lục :
Cấp độ : N1
Cách chia :
N/Vる+と言えども
Ý nghĩa, cách dùng :
Diễn tả ý nghĩa “dù, mặc dù, ngay cả cũng…”. Cấu trúc này dùng trong trường hợp rằng một người có đủ tư cách, địa vị và thông thường thì có thể thực hiện được những việc trong phạm vi, tuy nhiên thì thực tế đã có việc xảy ra phản lại dự đoán đó.
Ví dụ
1. 教師と言えども、ときどきミスをすることもある。
kyoushi to iedomo, tokidoki misu wo suru kotomo aru
Dù là giáo viên nhưng thỉnh thoảng cũng sai.
2. 親友と言えども、個人の個性と趣味を尊重されなきゃならない。
Shinyuu to iedomo, kojin no kosei to shumi o sonchou sa renakya naranai.
Dù là bạn thân nhưng cũng phải tôn trọng sở thích và cá tính của cá nhân.
3. そんなに元気な山田さんと言えども、風邪がかかったよ。
Sonnani genkina Yamada-san to iedomo, kaze ga kakatta yo.
Dù là anh Yamada khỏe mạnh như thế nhưng cũng bị cảm rồi ấy.
4. 大きい社会の社長と言えども、間違った命令を出すときもある。
Ookii shakai no shachō to iedomo, machigatta meirei o dasu toki mo aru.
Dù là giám đốc công ty lớn mà cũng có lúc đưa ra mệnh lệnh sai lầm.
5. 親と言えども、ときどき子供の権利を影響することもする。
Oya to iedomo, tokidoki kodomo no kenri o eikyou suru koto mo suru.
Dù là bố mẹ nhưng cũng thỉnh thoảng làm những chuyện ảnh hưởng tới quyền lợi của con cái.
Chú ý: Cấu trúc này dùng trong văn nói trang trọng và văn viết như tiểu thuyết.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan :
ても temo
Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp と言えども といえども toiedomo. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.
Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật