Cấu trúc ngữ pháp ないでくれ naidekure
Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ないでくれ naidekure
Cách chia :
Vない+でくれ
Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :
Diễn tả ý nghĩa “làm ơn đừng…”
Ví dụ
芝生に踏まないでくれ。
Shibafu ni fumanaide kure.
Đừng có mà giẫm lên cỏ.
ここに酒を飲まないでくれ。
Koko ni sake wo nomanaidekure.
Đừng có mà uống rượu ở đây.
ここで馬鹿なことを言わないでくれ。
Koko de baka na koto wo iwanaidekure.
Đừng có nói những điều ngớ ngẩn ở đây.
窓を開けないでくれ。
Mado wo akenaidekure.
Đừng có mở cửa sổ.
大声で話さないでくれ。
Oogoe de hanasanaidekure.
Đừng có mà nói to tiếng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan :
Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ないでくれ naidekure. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.
Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật