Cấu trúc ngữ pháp なんという nantoiu
Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp なんという nantoiu
Cách chia :
Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :
Diễn tả tâm trạng ngạc nhiên, kinh ngạc, cảm than về một sự việc nào đó. Nhiều khi nó biến thành dạng 「なんという…のだろう」
Ví dụ
自分の子供も激しく叱るなんて、なんというひどい親だ。
JIbun no kodomo hageshiku shikaru nante, nantoiu hidoi oya da.
Mắng cả con cái mình thậm tệ, đúng là cha mẹ tồi tệ.
何という悪人だ。
Nantoiu akunin da.
Đúng là người độc ác.
雷の声でも怖がっている。何という臆病な人だ。
Kaminari no koe demo kowagatteiru. Nantoiu okubyou na hito da.
Ngay cả tiếng sấm cũng sợ. Đúng là người nhát gan.
軽く触られても大きく叫んだ。なんという敏感な人だ。
Karuku sawararetemo ookiiku sakenda. Nantoiu binkan na hito da.
Bị sờ nhẹ thôi mà cũng hét to lên. Đúng là người nhạy cảm.
何というバカなやつだ。簡単にだまされるんだ。
Nantoiu baka na yatsu da, Kantan ni damasarerun da.
Đúng là kẻ ngu ngốc. Bị lừa tiền một cách dễ dàng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan :
Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp なんという nantoiu. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.
Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật