Cấu trúc ngữ pháp ひとつ…ない hitotsu…nai
Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ひとつ…ない hitotsu…nai
Cách chia :
Nひとつない
NひとつVない
Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :
Diễn tả ý nghĩa “hoàn toàn không…”.
Ví dụ
彼が着ているシャツはしわ一つない。
Cái áo sơ mi anh ấy đang mặc không có một vết nhăn nào.
この靴は泥を渡っても汚れ一つない。
Đôi giày này dù đi qua bùn cũng không có một vết bẩn.
ここは昔大きい城だったが、今は遺跡が一つない。
Ở đây ngày trước đã từng là ngôi thành lớn nhưng bây giờ một vết tích cũng không có.
以前彼は重くけがしたのに、現在傷が一つない。
Trước đây anh ta bị thương nặng nhưng hiện tại một vết thương cũng không có.
この革のかばんは破れた目が一つない。
Cái cặp da này không có một vết rách nào cả.
Chú ý: Ngoài hình thức「ひとつ」 thì hình thức「一+đơn vị đếm」 cũng hay được sử dụng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan :
Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ひとつ…ない hitotsu…nai. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.
Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật