Cấu trúc ngữ pháp ではなかったか dehanakattaka

Cấu trúc ngữ pháp ではなかったか dehanakattakaCấu trúc ngữ pháp ではなかったか dehanakattaka

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ではなかったか dehanakattaka

Cách chia :

N/Aな(なの)ではなかったか
Aい/Vのではなかったか

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý suy đoán những chuyện đã xảy ra trong quá khứ. Mức độ tin tưởng của người nói thấp hơn so với cấu trúc「…た(だ)ろう)」  . Mang nghĩa tương đương với「…た(だ)ろう)」 . Thường được dung với hình thức「…たのではなかったか」 .

Ví dụ

昔の人は地球が丸だと考えもしなかったのではなかったか。
Anohito ha chikyuu ga murudato kangaemoshinaktta nodehanakattaka.
Người ngày xưa có lẽ không nghĩ rằng Trái Đất hình tròn.

そのところはにぎやかなではなかったか。
Sono tokoro ha nigiyaka na dehanakattaka.
Chỗ này có lẽ náo nhiệt lắm.

昔この地方は発展する農業で有名ではなかったか。
Mukashi kono chihou ha hattensuru nougyou de yuumei dehanakattaka.
Ngày xưa chỗ này chắc hẳn nổi tiếng là có nền nông nghiệp phát triển lắm.

あの時佐藤さんはすぐに決めず、ちょっと迷ったではなかったか。
Anotoki satousan ha sugu ni kimezu, chotto mayotta dehanakattaka.
Lúc đó chắc là cô Sato đã không quyết định ngay mà còn suy nghĩ mất một lúc.

彼は日本に行ったことがあるではなかったか。
Kare ha nihon ni itta koto ga arudehanakattaka.
Chắc hẳn là anh ta đã từng đến Nhật rồi.

Chú ý: Cách nói「ではなかっただろうか」và「ではなかったろうか」 hầu như cũng cùng nghĩa với cách nói này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ではなかったか dehanakattaka. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!