Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp として toshite

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp として toshite

Cấu trúc ngữ pháp として toshite

Cấu trúc ngữ pháp として toshite

Cấp độ : N3

Cách chia :

N+として
Số lượng nhỏ nhất +として…ない

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn đạt ý nghĩa “đứng trên tư cách là…, với tư cách là….”.

Theo sau là những danh từ diễn tả tư cách, tầng lớp, vị trí,…

Ví dụ

  1. 私はベトナムからの代表として歓迎された。
    Watashi ha betonamu kara no daihyou toshite kangei sare ta.
    Tôi được hoan nghênh với tư cách đại biểu đến từ Việt Nam.
  2. 僕はカップは花瓶として使っている。
    boku ha kappu ha kabin toshite tsukatte iru.
    Tôi dùng cốc thay cho bình hoa.

  3. 先生として学生を殴るとか叱るとかだめです。
    sensei toshite gakusei o naguru toka shikaru toka dame desu.
    Với tư cách là giáo viên thì không được mắng hay đánh học sinh.

  4. マリアさんは奨学金をもらった留学生として日本に来た。
    maria san ha shougaku kin o moratta ryuugakusei toshite nippon ni ki ta.
    Maria đến Nhật Bản với tư cách du học sinh nhận được học bổng.

Diễn tả ý “không một…”

Thể hiện đơn vị nhỏ nhất, thường đi với vị ngữ ở hình thức phủ định ở phía sau để diễn tả ý nghĩa hoàn toàn không.

Dùng riêng với: として…ない

Ví dụ

  1. 家族はだれ一つとして私のことを関心しない。
    kazoku ha dare hitotsu toshite watashi no koto o kanshin shi nai.
    Cả gia đình không một ai quan tâm tới tôi.
  2. 彼女の方が弱いですが、どなた一つとして助けない。
    kanojo no hou ga yowai desu ga, donata hitotsu toshite tasuke nai.
    Phía cô ấy yếu nhưng không một ai giúp đỡ

  3. この店の中でどれ一つとして奇麗な物が見つけない。
    kono mise no naka de dore hitotsu toshite kirei na mono ga mitsuke nai.
    Trong cái tiệm này tôi không tìm thấy được một đồ đẹp nào.

Chú ý: Cách dùng thứ 2 thường dùng trong văn viết. Trong văn nói thường dùng “ひとつもない”

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

として toshite
としての toshiteno
としては toshiteha
としても toshitemo

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp として toshite. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *