Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Tiếng Nhật thực dụng chủ đề rượu

Chào các bạn, trong chuyên mục Tiếng Nhật thực dụng này, Tự học online sẽ lần lượt giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Nhật thông dụng, được dùng để mô tả hoặc giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày. Mời các bạn cùng học chủ đề : Tiếng Nhật thực dụng chủ đề rượu.

Tiếng Nhật thực dụng chủ đề rượu

缶ビールを開ける
kan biiru o akeru
mở lon bia

風呂上りにいつもビールを飲む
furo nobori ni itsumo biiru o nomu
luôn uống bia sau khi tắm

ビールをきんきんに冷やす
biiru o kinkin ni hiyasu
để bia thật lạnh

ビールを1杯ぐびっと飲む
biiru o ippai gubitto nomu
uống cạn một cốc bia

冷たいビールが胃に染みた
tsumetai biiru ga i ni shimita
bia lạnh tới dạ dày

甘口のワインが好きだ
amaikuchi no wain ga sukida
thích rượu ngọt

その他のお茶の種類
sonota no ocha no shurui
Các loại trà khác

緑茶
ryokucha
trà xanh

抹茶
maccha
bột trà xanh

ほうじ茶
houjicha
trà khô

玄米茶
genmaicha
trà gạo nứt

ジャスミン茶
jasumin cha
trà hoa nhài

ウーロン茶
uuron cha
trà ô long

ハーブティー
haabutii
trà thảo dược

赤ワインが好きだ
akawain ga sukida
Thích rượu vang đỏ

辛口の日本酒を飲む
karakuchi no nihonshu o nomu
uống rượu nặng

後口がいい
atokuchi ga ii
vẫn cảm thấy vị ngon

このウイスキーは強い
kono uisukii wa tsuyoi
rượu whisky này rất mạnh

ウイスキーをロックで飲む
uisukii o rokku de nomu
uống whisky với đá lạnh

ウイスキーをソーダ水で割る
uisukii o sooda mizu de waru
pha rượu whisky với nước soda

ウイスキーをストレートで飲む
uisukii o sutoreeto de nomu
uống whisky không pha

チーズはワインに合う
chiizu wa wain ni au
pho mát phù hợp với rượu vang

熱燗をつける
atsukan o tsukeru
hâm nóng rượu

ビールを一杯ひっかける
biiru o ippai hikkakeru
lấy một ly bia

日本酒を1本空ける
nihonshu o ippon akeru
uống hết một chai rượu sake

晩酌をする
banshaku o suru
uống rượu khi ăn tối

空腹で飲む
kuufuku de nomu
uống khi đói

やけ酒を飲む
yake sake o nomu
uống vì buồn chán, bất cần

浴びるように酒を飲む
abiru youni sake o nomu
uống rượu như uống nước (uống như tắm)

深酒をする
fukazake o suru
uống nhiều

赤くなる
akaku naru
đỏ mặt

酒が大好きだ
sake ga daisukida
rất thích uống rượu

大酒のみだ
oozake nomida
là người nghiện rượu nặng

酒におぼれる
sake ni oboreru
đắm chìm vào rượu

酒が強い
sake ga tsuyoi
tửu lượng tốt (uống rượu giỏi)

あまり飲めない
amari nomenai
không uống được nhiều

あまり飲まない
amari nomanai
không uống nhiều

付き合い程度で酒を飲む
tsukiai teido de sake o nomu
uống ở mức xã giao

からっきし飲めない
karakkishi nomenai
không thể uống dù chỉ một giọt

酒の量を減らす
sake no ryou o herasu
bớt uống rượu

酒を控えめにする
sake o hikaeme ni suru
hạn chế uống rượu

週に1日休刊日を設けている
shuu ni ichinichi kyuukanbi o mouketeiru
nghỉ (uống) 1 ngày trong tuần

禁酒する
kinshu suru
bỏ rượu

酒の種類
sake no shurui
các loại rượu

日本酒
nihonshu
rượu sake Nhật

発泡酒
happoushu
rượu nhẹ (giống bia)

ノンアルコールビール
nonarukooru biiru
bia không độ

白ワイン
shirowain
rượu trắng

赤ワイン
akawain
rượu vang đỏ

ロゼワイン
roze wain
rượu hồng

甘口のワイン
amakuchi no wain
rượu vang ngọt

辛口のワイン
karakuchi no wain
rượu vang nặng

スパークリングワイン
supaakuringu wain
rượu vang sủi

シャンペン
shanpen
rượu sâm banh

焼酎
shouchuu
rượu shochu

泡盛
awamori
rượu chưng chất từ gạo

梅酒
umeshu
rượu mận

ウイスキー
uisukii
whisky; rượu mạnh

ウイスキーの水割り
uisukii no mizu wari
rượu whisky và nước

ウイスキーのロック
uisukii no rokku
rượu whiskey trên núi

バーボン
baabon
rượu whisky ngô

ジン
jin
rượu trắng; rượu gin

ジントニック
jin to nikku
rượu gin và thuốc bổ

ブランデー
burandee
rượu brandy; rượu mạnh

ウォッカ
wokka
rượu vodka

ラム
ramu
rượu rum

テキーラ
tekiira
rượu tequila

リキュール
rikyuuru
rượu liqueur

カクテル
kakuteru
rượu cocktail

酒を一滴も飲まない
sake o itteki mo nomanai
không bao giờ chạm vào một giọt rượu

酔う
you
say rượu

ほろ酔い気分である
horoyoi kibun dearu
say

ぐでんぐでんに酔っている
gudenguden ni yotteiru
say như chết

そのウイスキーは酔いの回りが早かった
sono uisukii wa yoi no mawari ga hayakatta
Rượu whisky đó nhanh say

酒臭い
sake nioi
mùi rượu

しらふである
shirafu dearu
tỉnh táo

Trên đây là nội dung bài viết : Tiếng Nhật thực dụng chủ đề rượu. Mời các bạn cùng xem các bài viết tương tự trong chuyên mục : từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hoặc : tiếng Nhật thực dụng

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *