Cấu trúc ngữ pháp もっとも…が/けど mottomo…ga/kedo

Cấu trúc ngữ pháp もっとも…が/けど mottomo…ga/kedoCấu trúc ngữ pháp もっとも…が/けど mottomo…ga/kedo

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp もっとも…が/けど mottomo…ga/kedo

Cách chia :

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Dùng để đính chính lại một phần nội dung của câu nói hoặc dùng để phủ định điều người nghe có thể tưởng tượng ra từ nội dung đó.

Ví dụ

来年日本に留学します。もっとも短期留学しますが。
Rainen nihon ni ryuugakushimasu. Mottomo tanki ryuugaku shimasuga.
Năm sau tôi sẽ đi du học Nhật. Tuy nhiên chỉ là du học ngắn hạn thôi.

帰国するつもりです。もっとも時間がある場合だけど。
Kikoku suru tsumori desu. Mottomo jikan ga aru baai dakedo.
Tôi định về nước. Tuy nhiên là trong trường hợp có thời gian.

彼女に全部話すつもりです。もっともいいチャンスがあるけど。
Kanojo ni zenbu hanasu tsumori desu. Mottomo ii chansu ga aru kedo.
Tôi định sẽ nói tất cả với cô ấy. Tuy nhiên là khi có cơ hội tốt.

友達と映画に見に行くつもりです。もっとも都合がいいが。
Tomodachi to eiga ni mi ni iku tsumori desu. Mottomo tsugou ga ii ga.
Tôi dự định đi xem phim với bạn. Tuy nhiên là khi rảnh.

中国の歴史を調べるつもりです。もっともタイムがあるが。
Chuukoku no rekishi wo shiraberu tsumori desu. Motto mo taimu ga aruga.
Tôi định tìm hiểu lịch sử Trung Quốc. Tuy nhiên là khi có thời gian.

Chú ý:「けど」 là từ trong văn nói.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp もっとも…が/けど mottomo…ga/kedo. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!