Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp るまでになる rumadeninaruCấu trúc ngữ pháp るまでになる rumadeninaru

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp るまでになる rumadeninaru

Cấu trúc ngữ pháp るまでになる rumadeninaru

Cách chia :

Vる+までになる

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý nghĩa “đạt được kết quả như vậy sau một thời gian dài hoặc nhiều vất vả”.

Ví dụ

1. あの子はもともと成績がよくない子ですが、一所懸命勉強したので進歩するまでになる。
Anoko ha motomoto seiseki ga yoku nai ko desuga, isshokenmei benkyoushita node shinpo suru made ni naru.
Đứa bé đó vốn dĩ thành tích không tốt nhưng đã nỗ lực học hành nên tiến bộ.

2. 長く時間に入院したので回復するまでになる。
Nagaku jikan ni nyuuin shita node kaifuku suru made ni naru.
Vì tôi nằm viện một thời gian dài nên đã hồi phục.

3. あのイチゴの芽は毎日みずをやらせているので早く成長するまでになる。
Ano ichigo no me ha mainichi mizu wo yaraseteiru node hayaku seichou suru made ni naru.
Búp cây dâu đó mỗi ngày đều được tưới nước nên đã sinh trưởng nhanh chóng.

4. 彼女は負けた後毎日練習して大きく進歩するまでになる。
Kanojo ha maekta ato mainichi renshuu shite ookiku shinpo suru made ni naru.
Cô ấy sau khi thua thì mỗi ngày đều luyện tập nên đã tiến bộ lớn.

5. 田中さんはうまくなるまでになる。
Tanaka san ha umaku naru made ni naru.
Anh Tanaka đã giỏi lên.

Chú ý: Sử dụng các động từ chỉ sự thay đổi như「なる」、「成長する/育つ/回復する/進歩する」. Thường mang ý nghĩa chỉ kết quả tốt.

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp るまでになる rumadeninaru. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest