điểm cốt lõi, ngành công nghiệp, cấu tạo tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
điểm cốt lõi, ngành công nghiệp, cấu tạo tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : điểm cốt lõi ngành công nghiệp cấu tạo
điểm cốt lõi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ポイント
Cách đọc : ポイント
Ví dụ :
Toi không nắm được điểm cốt lõi của bài thuyết trình này
Tôi đã ghi lại nội dung cốt lõi của câu chuyện
このプレゼンテーションのポイントがつかめない。
話しのポイントを書き取った。
ngành công nghiệp
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 工業
Cách đọc : こうぎょう
Ví dụ :
Đó là thành phố công nghiệp
そこは工業都市だ。
cấu tạo
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 構造
Cách đọc : こうぞう
Ví dụ :
Cấu tạo cảu toàn nhà này phức tạp
この建物の構造は複雑です。
Trên đây là nội dung bài viết : điểm cốt lõi, ngành công nghiệp, cấu tạo tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.