giặt giũ, bữa trưa, cùng nhau tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
giặt giũ, bữa trưa, cùng nhau tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : giặt giũ bữa trưa cùng nhau
giặt giũ
Nghĩa tiếng Nhật : 洗濯
Cách đọc : せんたく sentaku
Ví dụ :
Tôi đã không giặt đồ 1 tuần nay
一週間、洗濯をしていない。
bữa trưa
Nghĩa tiếng Nhật : ランチ
Cách đọc : ランチ ranchi
Ví dụ :
Cùng đi ăn trưa nào ?
一緒にランチに行きませんか。
cùng nhau
Nghĩa tiếng Nhật : 一緒に
Cách đọc : いっしょに isshoni
Ví dụ :
Chúng ta cùng về thôi
Tất nhiên sẽ đi cùng nhau rồi
一緒に帰りましょう。Isshoni kaerimashouもちろん一緒に行きます。Mochiron ishouni ikimasu
Trên đây là nội dung bài viết : giặt giũ, bữa trưa, cùng nhau tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.