Học chữ Kanji bằng hình ảnh 走、貝、病
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 院、起、駅. Mời các bạn tiếp tục học Học chữ Kanji bằng hình ảnh 院、起、駅
1)TẨU : 走
Cách đọc theo âm Onyomi: そう
Cách đọc theo âm Kunyomi: はし
Cách Nhớ:
Dù bị đất bao phủ cũng vẫn chạy
Các từ thường gặp:
走る(はしる):Chạy
ご馳走(ごちそう):Chiêu đãi,khao
脱走(だっそう):Sự đảo ngũ
逃走(とうそう): Sự bỏ trốn
走行(そうこう):Di chuyển
2)BỐI : 貝
Cách đọc theo âm Onyomi: かい、がい
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Cách Nhớ:
Đây là hình con sò
Các từ thường gặp:
貝(かい):Con sò, ngao
貝殻(かいがら):Vỏ sò, vỏ hến
巻き貝(まきがい):ốc vặn
貝細工(かいざいく):đồ thủ công mỹ nghệ, trang sức làm từ con sò
3)BỆNH : 病
Cách đọc theo âm Onyomi: びょう、ぺい、へい
Cách đọc theo âm Kunyomi: や、やまい
Cách Nhớ:
Bệnh nhân đang ngủ ở bệnh viện
Các từ thường gặp:
病気(びょうき):Bệnh
病院(びょういん):Bệnh viện
看病する(かんびょうする):Chăm sóc bệnh nhân
急病(きゅうびょう):Bệnh cấp tính bạo bệnh
重病(じゅうびょう):Bệnh nặng
病む(やむ):Bị bệnh
病(やまい):Sự ốm,sự có bệnh
疾病(しっぺい):Bệnh tật
Về cách viết, các bạn nên áp dụng quy tắc, cách viết chữ Kanji, chỉ cần áp dụng vài lần sẽ viết được mọi chữ, không nên chữ nào cũng phải nhìn cách viết mới viết được 😀
Xem thêm :
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 強、虫、持
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 病、休、買
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 銀、広、友
Tự học online hi vọng việc Học chữ Kanji bằng hình ảnh 走、貝、病 này sẽ giúp các bạn học chữ Kanji hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng học các chữ Kanji khác trong chuyên mục Học chữ Kanji bằng hình ảnh.