Học tiếng Nhật qua câu chuyện 30 取る Toru 勉強 Benkyou 短い Mijikai

Học tiếng Nhật qua câu chuyện 30 取る Toru  勉強   Benkyou 短い Mijikai

 

Học tiếng Nhật qua câu chuyện 30 取る Toru  勉強   Benkyou 短い Mijikai. Chào các bạn, trong bài viết lần này, Tự học online xin giới thiệu với các bạn cách ghi nhớ 3 từ vựng tiếng Nhật 取る Toru  勉強   Benkyou 短い Mijikai.

Để sử dụng tốt chuyên mục này các bạn cần đọc kỹ câu chuyện, tưởng tượng tình huống, và in sâu được từ gợi nhớ. Có như vậy khi quên từ, các bạn chỉ cần nhớ lại câu chuyện là có thể nhớ lại được.

“88. 取る [とる]
Ý nghĩa : lấy, có được
Cách ghi nhớ :

Cảnh 1 : Một đứa trẻ đang chơi đồ chơi cùng các bạn, đứa bé đang chơi ô tô, thấy bạn khác chơi robot đứa trẻ đến giành lấy con robot của bạn kia rồi nói “”tớ giữ””
Cảnh 2 : Đứa trẻ đó đang chơi con robot lại thấy bạn khác chơi lego xếp hình nó lại chạy đến giành lấy của bạn rồi nói “”tớ giữ””
Cảnh 3 : Hai bạn kia không có đồ chơi đến chỗ đứa trẻ này để đòi lại đồ chơi, đứa trẻ không trả mà cầm chặt và nói “” tớ giữ””
Cảnh 4 : “”tớ giữ”” -> toru -> lấy, có được.”
“89. 勉強 [べんきょう]
Ý nghĩa : học
Cách ghi nhớ :

Cảnh 1 : A nói chuyện với B về C “”Nhỏ C học giỏi thật nhưng cứ lầm lì, cả ngày chẳng nói chuyện với ai””
Cảnh 2 : B bĩu môi “”Bệnh kiêu đấy. Học chăm một tí đã lên mặt””
Ý tưởng: Benkyou (học tập) phát âm nghe giống như “”bệnh kiêu“””
“90. 短い [みじかい]
Ý nghĩa : ngắn
Cách ghi nhớ :

C1: 1 người vào quán mì gọi mì và hỏi: Mì gì cay?
C2: chủ quán nói: Mì có loại ớt càng ngắn càng cay

Trên đây là nội dung bài viết Học tiếng Nhật qua câu chuyện 30 取る Toru  勉強   Benkyou 短い Mijikai. Mời các bạn lần lượt xem các cách nhớ các từ khác tại chuyên mục : Học tiếng Nhật

Các bạn có thể tìm kiếm từ khác bằng từ khoá : cách nhớ + từ cần nhớ (bằng kanji hoặc romaji)

Chúc các bạn học tốt !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!