làm, bóng chày, mua tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
làm, bóng chày, mua tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : làm bóng chày mua
làm
Nghĩa tiếng Nhật : する
Cách đọc : する suru
Ví dụ :
Tôi làm bài tập cùng với bạn
Những cậu con trai đang chơi bóng đá
友達と一緒に宿題をした。
男の子たちがサッカーをしている。
bóng chày
Nghĩa tiếng Nhật : 野球
Cách đọc : やきゅう yakyuu
Ví dụ :
Tôi đã chơi bóng chày với bạn
友達と野球をしました。
mua
Nghĩa tiếng Nhật : 買う
Cách đọc : かう kau
Ví dụ :
Tôi đã mua tem ở bưu điện
Tôi đã mua một quyển sách
郵便局で切手を買いました。
本を1冊買いました。
Trên đây là nội dung bài viết : làm, bóng chày, mua tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.