ngoan ngoãn, chồng tôi, căn phòng tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
ngoan ngoãn, chồng tôi, căn phòng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ngoan ngoãn chồng tôi căn phòng
ngoan ngoãn
Nghĩa tiếng Nhật : 大人しい
Cách đọc : おとなしい otonashii
Ví dụ :
Bạn gái tôi là một người rất là ngoan ngoãn
私の彼女はとても大人しいです。
chồng tôi
Nghĩa tiếng Nhật : 夫
Cách đọc : おっと otto
Ví dụ :
Chồng tôi là một nhân viên văn phòng
私の夫はサラリーマンです。
căn phòng
Nghĩa tiếng Nhật : 部屋
Cách đọc : へや heya
Ví dụ :
Phòng của tôi ở trên tầng 2
Đằng đó là phòng của tôi
私の部屋は2階にあります。
そっちが私の部屋です。
Trên đây là nội dung bài viết : ngoan ngoãn, chồng tôi, căn phòng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.