nhận, màu vàng, dễ thương tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
nhận, màu vàng, dễ thương tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nhận màu vàng dễ thương
nhận
Nghĩa tiếng Nhật : もらう
Cách đọc : もらう morau
Ví dụ :
Tôi đã nhận được quà từ cô ấy
Vào ngày sinh nhật tôi đã nhận được quà
彼女からプレゼントをもらいました。
誕生日にプレゼントをもらいました。
màu vàng
Nghĩa tiếng Nhật : 黄色い
Cách đọc : きいろい kiiroi
Ví dụ :
Tôi đã mua hoa hồng vàng cho cô ấy
彼女に黄色いバラを買いました。
dễ thương
Nghĩa tiếng Nhật : 可愛い
Cách đọc : かわいい kawaii
Ví dụ :
Đứa con của cô ấy rất dễ thương
Tôi đã mặc cho con gái tôi một chiếc váy rất dễ thương
彼女の赤ちゃんは可愛いです。
娘に可愛いドレスを着せた。
Trên đây là nội dung bài viết : nhận, màu vàng, dễ thương tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.