tạm được, trưởng nam, bẩn tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
tạm được, trưởng nam, bẩn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tạm được trưởng nam bẩn
tạm được
Nghĩa tiếng Nhật : まあまあ
Cách đọc : まあまあ maamaa
Ví dụ :
Thành tích của anh ấy không tồi
彼の成績はまあまあです。
trưởng nam
Nghĩa tiếng Nhật : 長男
Cách đọc : ちょうなん chounan
Ví dụ :
Con trai lớn nhất của anh ấy 8 tuổi
彼の長男は8才です。
bẩn
Nghĩa tiếng Nhật : 汚い
Cách đọc : きたない kitanai
Ví dụ :
Căn phòng của anh ấy rất bẩn
彼の部屋はとても汚い。
Trên đây là nội dung bài viết : tạm được, trưởng nam, bẩn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.