tem thư, xếp hàng, ở đây tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
tem thư, xếp hàng, ở đây tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tem thư xếp hàng ở đây
tem thư
Nghĩa tiếng Nhật : 切手
Cách đọc : きって kitte
Ví dụ :
Hãy dán chiếc tem vào đây nhé
Em trai tôi đang thu thập tem
ここに切手を貼ってください。
弟は切手を集めています。
xếp hàng
Nghĩa tiếng Nhật : 並ぶ
Cách đọc : ならぶ narabu
Ví dụ :
Hãy xếp hàng vào đây
Các món ăn được xếp trên bàn
ここに並んでください。
テーブルの上にごちそうが並んでいる。
ở đây
Nghĩa tiếng Nhật : ここ
Cách đọc : ここ koko
Ví dụ :
Ở đây có quyển sách
Đây là nhà của tôi
ここに本があります。
ここが私の家です。
Trên đây là nội dung bài viết : tem thư, xếp hàng, ở đây tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.