Tiếng Nhật thực dụng chủ đề dọn dẹp sau bữa ăn
Tiếng Nhật thực dụng chủ đề dọn dẹp sau bữa ăn
Chào các bạn, trong chuyên mục Tiếng Nhật thực dụng này, Tự học online sẽ lần lượt giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Nhật thông dụng, được dùng để mô tả hoặc giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày. Mời các bạn cùng học chủ đề : Tiếng Nhật thực dụng chủ đề dọn dẹp sau bữa ăn.
食卓を片付ける
shokutaku o katadzukeru
dọn dẹp bàn ăn
残った料理をタッパーに入れる
nokotta ryōri o tappā ni ireru
bỏ thức ăn thừa vào hộp nhựa
残った料理にラップをかける
nokotta ryōri ni rappu o kakeru
gói thức ăn thừa lại
密閉容器で保存する
mippeiyōki de hozon suru
bảo quản trong hộp kín
汚れた食品を流しに運ぶ
yogore ta shokuhin o nagashi ni hakobu
mang bát đĩa bẩn vào bồn rửa
食品を洗う
shokuhin o arau
rửa bát đĩa
パンの種類 – Các loại bánh mì
食パン
shokupan
bánh mì
アンパン
anpan
bánh nhân đậu
フランスパン
furansupan
bánh mì Pháp
クロワッサン
kurowassan
bánh sừng bò
ロールパン
rōrupan
ổ bánh mì nhỏ
サンドイッチ
sandoicchi
bánh mì kẹp
食品洗浄機に洗剤を入れる
shokuhin senjōki ni senzai o ireru
cho một chút dầu rửa bát vào nước rửa chén
食品を水につけておく
shokuhin o mizu ni tsuke te oku
ngâm chén đĩa trong nước
お湯で洗う
oyu de arau
rửa bằng nước nóng
スポンジに食品用洗剤をつける
suponji ni shokuhinyō senzai o tsukeru
cho một ít dầu rửa bát lên miếng bọt biển
洗剤がなくなってきた
senzai ga nakunatte ki ta
Dầu rửa bát sắp hết
鍋を柔らかいスポンジで洗う
nabe o yawarakai suponji de arau
rửa nồi bằng miếng bọt biển mềm
食品の汚れをこすり落とす
shokuhin no yogore o kosuri otosu
chà/ cọ chỗ bẩn trên bát đĩa
焦げた鍋を磨く
koge ta nabe o migaku
chà một cái nồi bị cháy
皿を割る
sara o waru
làm vỡ đĩa
食品をすすぐ
shokuhin o susugu
rửa chén đĩa
水を切る
mizu o kiru
để chén đĩa khô
食品を水切りかごに入れる
shokuhin o mizukiri kago ni ireru
cho chén đĩa lên giá
食品をふきんで拭く
shokuhin o fukin de fuku
lau khô chén đĩa bằng khăn lau bát đĩa
食品を乾燥機に入れる
shokuhin o kansōki ni ireru
cho bát đĩa vào máy sấy
食品を棚に片付ける
shokuhin o tana ni katadzukeru
để bát đĩa vào trong tủ
シンクをきれいにする
shinku o kirei ni suru
dọn sạch bồn rửa
三角コーナーにごみを入れる
sankaku kōnā ni gomi o ireru
bỏ rác vào khay (tam giác) trong bồn
食卓を拭く
shokutaku o fuku
lau bàn
ふきんを漂白する
fukin o hyōhaku suru
tẩy quần áo
まな板を除菌する
manaita o jo kin suru
khử trùng thớt
洗剤で手が荒れた
senzai de te ga areta
tay khô do sử dụng dầu rửa bát
食料品の種類
shokuryōhin no shurui
米
kome
cơm
パン
pan
bánh mì
小麦粉
komugiko
bột mì
パスタ
pasuta
mì ống
豆腐
tōfu
đậu hũ
きのこ
kinoko
nấm
卵
tamago
trứng
ハム
hamu
giăm bông
ベーコン
bēkon
thịt xông khói
ソーセージ
sōsēji
xúc xích
塩
shio
muối
しょう油
shōyu
nước tương
ソース
sōsu
nước xốt; nước chấm
ケチャップ
kechappu
sốt cà chua
マヨネーズ
mayonēzu
xốt mayonnaise
みそ
miso
canh miso; nước tương đậu nành
料理酒
ryōri sake
rượu dùng để nấu ăn
砂糖
satō
đường
酢
su
giấm
油
abura
dầu ăn
サラダ油
saradayu
dầu trộn salad
ごま油
gomaabura
dầu mè; dầu vừng
オリーブオイル
orībuoiru
dầu ô liu
胡椒
koshō
hạt tiêu
マスタード
masutādo
mù tạt
ラー油
rāyu
dầu điều
トウガラシ
tōgarashi
quả ớt đỏ
わさび
wasabi
wasabi, mù tạt
スパイス
supaisu
gia vị
カレー粉
karēko
bột cà ri
カレールー
karērū
sốt cà ri trộn sẵn
パン粉
panko
vụn bánh mì
ツナ缶
tsunakan
cá ngừ đóng hộp
はちみつ
hachimitsu
mật ong
牛乳
gyūnyū
sữa
豆乳
tōnyū
sữa đậu nành
バター
batā
bơ
チーズ
jūsu
phô mai
ジュース
jūsu
nước ngọt
炭酸飲料
tansan inryō
đồ uống có ga
アイスクリーム
aisukurīmu
kem
ケーキ
kēki
bánh ngọt
ヨーグルト
yōguruto
sữa chua
プリン
purin
bánh flan, bánh put đinh
ゼリー
zerī
thạch (thạch rau câu)
食べる・飲む
taberu – nomu
ăn uống
Trên đây là nội dung bài viết : Tiếng Nhật thực dụng chủ đề dọn dẹp sau bữa ăn. Mời các bạn cùng xem các bài viết tương tự trong chuyên mục : từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hoặc : tiếng Nhật thực dụng