Tiếng Nhật thực dụng chủ đề xe máy
Tiếng Nhật thực dụng chủ đề xe máy
Chào các bạn, trong chuyên mục Tiếng Nhật thực dụng này, Tự học online sẽ lần lượt giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Nhật thông dụng, được dùng để mô tả hoặc giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày. Mời các bạn cùng học chủ đề : Tiếng Nhật thực dụng chủ đề xe máy.
原付きで通学する
gentsuki de tsuugaku suru
đi học bằng xe tay ga
バイクに乗る
baiku ni noru
đi xe máy
ツーリングに行く
tsuuringu ni iku
đi du lịch bằng xe máy
ハーレーダビッドソンに乗る
haareedabiddoson ni noru
đi xe Harley-Davidson
ヘルメットをかぶる
herumetto o kaburu
đội mũ bảo hiểm
後ろに彼女を乗せる
ushiro ni kanoji o noseru
cho bạn gái tôi ngồi ở ghế sau
エンジンをふかす
enjin o fukasu
tăng tốc
クラッチを握る
kuracchi o nigiru
giữ chân côn
スロットルを回す
surottoru o mawasu
vặn ga
フルスロットルで走る
furusurottoru de hashiru
chạy hết tốc lực
ギアを変える
gia o kaeru
sang số
ギアを1速に入れる
gia o issoku ni ireru
đổi sang số đầu tiên
転倒する
tentou suru
ngã xe
倒れたバイクを起こす
taoreta baiku o okosu
dựng chiếc xe máy đổ lên
ハンドルを固定する
handoru o kotei suru
cố định tay lái xe
U字ロックでバイクを固定する
U ji rokku de baiku o kotei suru
khóa xe máy bằng khóa chữ U
シートの下にヘルメットを入れる
shiito no shita ni herumetto o ireru
đặt mũ bảo hiểm dưới ghế
Trên đây là nội dung bài viết : Tiếng Nhật thực dụng về xe máy. Mời các bạn cùng xem các bài viết tương tự trong chuyên mục : từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hoặc : tiếng Nhật thực dụng