Tiếng Nhật thực dụng chủ đề ăn uống nói chung

Tiếng Nhật thực dụng chủ đề ăn uống nói chung

Chào các bạn, trong chuyên mục Tiếng Nhật thực dụng này, Tự học online sẽ lần lượt giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Nhật thông dụng, được dùng để mô tả hoặc giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày. Mời các bạn cùng học chủ đề : Tiếng Nhật thực dụng chủ đề ăn uống nói chung.

Tiếng Nhật thực dụng chủ đề ăn uống nói chung

空腹を感じる
kuufuku o kanjiru
cảm thấy đói

おなかがすいている
onaka ga suiteiru
đói

おなかがペコペコだ
onaka ga pekopekoda
đói muốn chết; đói sôi bụng

おなかがすいて死にそうだ
onaka ga suite shinisouda
đói gần như chết

小腹がすく
kobara ga suku
hơi đói một chút

おなかがぐうぐう鳴っている
onaka ga guuguu natteiru
bụng tôi đang gầm lên

食欲旺盛だ
shokuyoku ouseida
ăn ngon miệng

大食いだ
ooguida
là một người ăn khỏe

がっつり食べる
gattsuri taberu
ăn nhiều

全く食欲がない
mattaku shokuyoku ga nai
không muốn ăn lắm

あまり食欲がない
amari shokuyoku ga nai
ăn không ngon

小食である
shoushoku dearu
là một người ăn ít

好き嫌いがない
sukikirai ga nai
không thích cũng không ghét

好き嫌いが多い
sukikirai ga ooi
là một người kén ăn

納豆を食わず嫌いする
nattou o kuwazugirai suru
ghét đậu nành lên men dù chưa thử

ベジタリアンである
bejitarian dearu
là một người ăn chay

そばアレルギーがある
soba arerugii ga aru
bị dị ứng với mì soba

もちもちしたご飯が好きだ
mochimochi shita gohan ga sukida
Thích cơm dẻo

ぱさぱさのご飯は嫌いだ
pasapasa no gohan wa kiraida
ghét cơm khô

食べ物に気をつける
tabemono ni ki o tsukeru
cẩn thận với đồ ăn

食習慣に気をつける
shokushuukan ni ki o tsukeru
cẩn thận với thói quen ăn uống

健康的な食事を心がける
kenkouteki na shokuji o kokorogakeru
cố gắng ăn uống lành mạnh

野菜中心の食事をする
yasai chuushin no shokuji o suru
có những bữa ăn nhiều rau

塩分を控える
enbun o hikaeru
giảm lượng muối

パランスの取れた食事をする
baransu no toreta shokuji o suru
có chế độ ăn uống cân đối

4つの食品群からまんべんなく食べる
yottsu no shokuhingun kara manbennaku taberu
ăn cân bằng bốn nhóm thực phẩm

1日30品目以上摂る
ichinichi 30 hinmoku ijou toru
ăn hơn 30 món ăn mỗi ngày

旬の野菜を食べる
shun no yasai o taberu
ăn rau theo mùa

間食をする
kanshoku o suru
ăn giữa các bữa ăn

3時のおやつを食べる
sanji no oyatsu o taberu
ăn đồ ăn nhẹ lúc 3:00

おやつにドーナツを食べる
oyatsu ni doonatsu o taberu
ăn nhẹ bằng bánh mì đô nắt

甘い物を食べる
amaimono o taberu
ăn đồ ngọt

甘いもの好きだ
amaimono sukida
thích đồ ngọt

甘い物に目がない
amaimono ni meganai
cực thích đồ ngọt

デザートは別腹だ
dezaato wa betsubarada
trong bụng luôn dư chỗ cho đồ tráng miệng

夜食にカップヌードルを食べる
yashoku ni kappu nuudoru o taberu
ăn mì cốc cho bữa đêm

箸で食べる
hashi de taberu
ăn bằng đũa

箸の使い方が下手だ
hashi no tsukaikata ga hetada
dùng đũa kém

手で食べる
te de taberu
ăn bằng tay

ナイフとフォークで食べる
naifu to fooku de taberu
ăn bằng dao và nĩa

食べ方が上品だ
tabekata ga jouhinda
ăn uống lịch thiệp

食べ方が汚い
tabekata ga kitanai
nết ăn xấu

ようじで歯をせせる
youji de ha o seseru
xỉa răng bằng tăm

そばの出前を取る
soba no demae o toru
nhận mì soba đã đặt (đã giao tới nhà)

宅配のピザを注文する
takuhai no piza o chuumon suru
gọi một chiếc pizza

Trên đây là nội dung bài viết : Tiếng Nhật thực dụng chủ đề ăn uống nói chung. Mời các bạn cùng xem các bài viết tương tự trong chuyên mục : từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hoặc : tiếng Nhật thực dụng

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!