Tiếng Nhật thực dụng chủ đề trợ cấp và nhân sự
Tiếng Nhật thực dụng chủ đề trợ cấp và nhân sự
Chào các bạn, trong chuyên mục Tiếng Nhật thực dụng này, Tự học online sẽ lần lượt giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Nhật thông dụng, được dùng để mô tả hoặc giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày. Tiếng Nhật thực dụng chủ đề trợ cấp và nhân sự.
給料をもらう
kyuuryou o morau
nhận lương
給料は月30万円だ
kyuuryou wa tsuki 30 manenda
tiền lương là 300.000 yên một tháng
給料は手取りで25万円だ
kyuuryou wa tedori de 25 manenda
Lương là 250.000 yên sau khi trừ thuế
給料は銀行振り込みだ
kyuuryou wa ginkou furikomida
Tiền lương được gửi vào tài khoản ngân hàng
いい給料をもらう
ii kyuuryou o morau
nhận mức lương cao
給料が安い
kyuuryou ga yasui
Lương thấp
妥当な給料をもらう
datouna kyuuryou o morau
nhận mức lương hợp lý
給料が上がった
kyuuryou ga agatta
Lương được tăng
昇給する
shoukyuu suru
được tăng lương
給料が下がった
kyuuryou ga sagatta
Lương bị giảm
給料が2パーセントカットされた
kyuuryou ga nipaasento katto sareta
Lương bị trừ 2%
今の給料に満足している
ima no kyuuryou ni manzoku shiteiru
bằng lòng với mức lương hiện tại
出来高制だ
dekidakaseida
được trả tiền; được trả lương
年俸制だ
nenpouseida
được trả lương theo năm
福利厚生制度が充実している
fukurikousei seido ga juujitsu shiteiru
có kiến thức toàn diện
今日は給料日だ
kyou wa kyuuryoubida
Hôm nay là ngày phát lương
給与明細をもらう
kyuuyo meisai o morau
nhận bản diễn giải lương
残業の割増賃金をもらう
zangyou no warimashi chingin o morau
được trả thêm tiền cho giờ làm thêm
今月は残業代が多い
kongetsu wa zangyoudai ga ooi
Tôi đã nhận được rất nhiều tiền làm thêm giờ trong tháng này
経理部から総務部に異動になる
keiribu kara soumubu ni idou ni naru
được chuyển từ phòng kế toán sang phòng tổng hợp
広報部に配属される
kouhoubu ni haizoku sareru
được đặt trong bộ phận quan hệ công chúng
営業成績がよい
eigyou seiseki ga yoi
có hiệu suất bán hàng tốt
昇進する
shoushin suru
được thăng chức
営業部長に昇進する
eigyou buchou ni shoushin suru
được thăng chức quản lý bán hàng
出世が早い
shusse ga hayai
được thăng chức nhanh chóng
管理職になる
kanrishoku ni naru
thăng tiến lên vị trí quản lý
出世欲がある
shusse yoku ga aru
có tham vọng mạnh mẽ trong công việc
昇進には興味がない
shoushin ni wa kyoumi ga nai
không có mong muốn thăng tiến trong công việc
降格する
koukaku suru
bị giáng chức
平社員だ
hirashainda
là một nhân viên có cấp bậc
高松支社に転勤になる
takamatsu shisha ni tenkin ni naru
được chuyển đến chi nhánh Takamatsu
神戸支店の支店長に栄転する
koube shiten no shitenchou ni eiten suru
được chuyển và thăng chức thành giám đốc chi nhánh tại chi nhánh Kobe
アラスカ支店に左遷される
arasuka shiten ni sasen sareru
bị xuống hạng ở chi nhánh Alaska
異動願いを出す
idou negai o dasu
gửi yêu cầu chuyển giao
東京へ異動する辞令を受ける
toukyo e idou suru jirei o ukeru
nhận cuộc hẹn với một bài viết ở Tokyo
人事異動で地方に行く
jinji idou de chihou ni iku
được chuyển đến làm việc ở địa phương
海外で働く
kaigai de hataraku
làm việc ở nước ngoài
金沢に単身赴任する
kanazawa ni tanshinfunin suru
được chuyển đến Kanazawa và sống xa gia đình tôi
Trên đây là nội dung bài viết : Tiếng Nhật thực dụng chủ đề trợ cấp và nhân sự. Mời các bạn cùng xem các bài viết tương tự trong chuyên mục : từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hoặc : tiếng Nhật thực dụng