Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bóng đá

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bóng đá. Cũng như phần còn lại của thế giới, Nhật Bản rất yêu chuộng môn thể thao vua. Bóng đá cũng là một chủ đề khá hấp dẫn để bàn luận và chia sẻ với bạn bè người Nhật cũng như chứng tỏ sự am hiểu và thân thiện của mình. Liệu bạn đã tự tin có đủ vốn từ cần thiết? Trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu đến bạn một số từ vựng tiếng Nhật về bóng đá.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bóng đá

Với những từ vựng này, các bạn có thể tham gia vào những câu chuyện liên quan tới bóng đá, hay thậm chí có thể xem truyền hình trực tiếp có bình luận bằng tiếng Nhật rồi 🙂

Vì số lượng từ vựng tiếng Nhật trong môn bóng đá cũng khá đa dạng và tiện cho bạn theo dõi, các từ này sẽ được chia thành từng nhóm nhỏ như sau:

vị trí trên sân

ストライカー (sutoraikā) tiền đạo trung tâm (trung phong)

Ví dụ: クリスティアーノ·ロナウドは世界サッカー史上最高のストライカーだよ。

Kurisutiāno ronaudo wa sekai sakkā shijō saikō no sutoraikāda yo.

Cristiano Ronaldo là tiền đạo xuất sắc nhất trong lịch sử bóng đá thế giới.

フォワード (Fowādo) tiền đạo hộ công

Vd: セレッソ大阪の柿谷曜一朗は、サッカー日本代表のフォワードの一人だ。

Seressoōsaka no kakitaniyōichirō wa, sakkā nihondaihyō no fowādo no hitorida.

Yoichiro Kakitani của đội Cerezo Osaka là một trong những tiền đạo hộ công hàng đầu của đội tuyển quốc gia Nhật Bản.

ミッドフィールダー (Middofīrudā) tiền vệ

Vd:ミッドフィルダーはシュートを打つためにフェイントした。

Middofirudā wa shūto o utsu tame ni feinto shita.

Tiền vệ lừa bóng để thực hiện một cú sút.

ディフェンダー (Difendā) Hậu vệ

Vd: 彼は最優秀ディフェンダーだよ。

Kare wa saiyūshū difendāda yo.

Anh ấy là hậu vệ xuất sắc nhất.

ゴールキーパー (Gōrukīpā) thủ môn

Vd: ゴールキーパーは簡単なシュートも入れさせた。

Gōrukīpā wa don’na kantan’na shūto mo haire saseta.

Thủ môn đã để lọt lưới một pha bóng khá dễ.

キャプテン (kyaputen) : đội trưởng

Vd: 彼はチームの次期キャプテンに選ばれた。

Kare wa chīmu no jiki kyaputen ni eraba reta.

Anh ấy được bầu làm đội trưởng tiếp theo của đội bóng.

スターティングメンバー(Sutātingumenbā) hoặc スタメン (sutamen) đội hình xuất phát (ra sân lượt đầu.)

Vd: 彼はスタメン落ちだ。

Kare wa sutamen-ochida.

Anh ấy đã không được chọn trong đội hình xuất phát.

Một số Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bóng đá chỉ người khác

主審 (Shushin) hoặc một từ Nhật – Anh khác レフェリー (Referī) trọng tài chính.

副審 (Fukushin) hoặc アシスタントレフェリー (Ashisutantoreferī) trọng tài biên, trợ lý trọng tài.

控え選手 (Hikae senshu) : cầu thủ thay thế

監督 (Kantoku ) huấn luyện viên

Phần tiếp theo mời các bạn xem trang 2

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *