Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bóng đá
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bóng đá. Cũng như phần còn lại của thế giới, Nhật Bản rất yêu chuộng môn thể thao vua. Bóng đá cũng là một chủ đề khá hấp dẫn để bàn luận và chia sẻ với bạn bè người Nhật cũng như chứng tỏ sự am hiểu và thân thiện của mình. Liệu bạn đã tự tin có đủ vốn từ cần thiết? Trong bài viết này, Tự học online sẽ giới thiệu đến bạn một số từ vựng tiếng Nhật về bóng đá.
Ghi bàn
ゴールを許す (Gōru o yurusu) để lọt lưới, thủng lưới
Vd: アンデルレヒト戦の後半で、スタンダールのGK川島がゴールを許した。
Anderurehito-sen no kōhan de, sutandāru no GK Kawashima ga gōru o yurushita.
Trong hiệp hai của trận đấu với Anderlecht, thủ môn Kashima của đội Stendhal đã để lọt lưới một bàn thắng.
負け (make) hoặc 敗北 (haiboku): thua, để thua
Vd: 私たちのチームは負けた。
Watashitachi no chīmu wa maketa.
Đội chúng ta đã thua
勝ち(kachi) – thắng hoặc 勝利 (Shōri) phần thắng
3対2でうちのチームの勝ちだ。
3 Tai 2 de uchi no chīmu no kachida.
Đội chúng ta đã chiến thắng với tỉ số 3-2
得点(totuken) hoặc スコア(sukoa): bàn thắng
Vd: 彼が得点を挙げると群集は大声を上げた。
Kare ga tokuten o ageru to gunshū wa ōgoe o ageta.
Đám đông reo hò khi anh ấy ghi được một bàn thắng.
得点する (totunken suru): ghi bàn
Vd: Aチームは1点も得点することができないまま予選で敗退した。
A chīmu wa 1-ten mo tokuten suru koto ga dekinai mama yosen de haitai shita.
Đội A đã bị loại mà không ghi được bất kỳ một bàn thắng nào
ノックアウト (Nokkuauto): thua, bị loại ra
Vd: 最後のワールドカップでは、ニュージーランドはメキシコにノックアウトされた。
Saigo no wārudokappude wa, nyūjīrando wa Mekishiko ni nokkuauto sa reta.
Trong mùa World cup gần đây, New Zealand đã bị loại bởi đội Mexico.
リード(Rīdo) hoặc 点差 (tensa): dẫn trước
Vd: 我々のチームが2点リードしている。
Wareware no chīmu ga 2-ten rīdo shite iru.
Đội chúng tôi đang dẫn trước hai điểm.
同点ゴール (Dōten gōru) hoặc 同点弾 (Dōten-dan) bàn gỡ hòa
Vd: ロベルト・ヒルベルトの土壇場での同点ゴールで、ドイツはイングランドと2対2の引き分けになった。
Roberuto Hiruberuto no dotanba de no dōten gōru de, Doitsu wa Ingurando to 2 tai 2 no hikiwake ni natta.
Bàn gỡ hòa vào phút cuối của Roberto Hilbert đã giúp đội Đức san bằng tỉ số 2 đều với đội Anh.
引き分け(Hikiwake) hoặc ドロー (Dorō): hòa
Vd: 昨日の試合で日本はスペインと引き分けに終わった。
Kinō no shiai de Nihon wa Supein to hikiwake ni owatta.
Nhật Bản và Tây Ban Nha đã hòa trong trận hôm qua.
Phạm lỗi
Các từ tiếng Nhật trong môn bóng đá liên quan đến phạm lỗi gồm:
ファウル (Fauru): lỗi
Vd: 稲本はビエラへのタックルでファウルを犯した。
Inamoto wa biera e no takkuru de fauru o okashita.
Inamoto đã phạm lỗi khi tranh chấp với Vieria.
ハンド (hando) : lỗi chơi bóng bằng tay, chạm tay vào bóng
Vd: ボールがマットの腕に当たった時、審判は笛を吹き、ハンドと判定した。
Bōru ga matto no ude ni atatta toki, shinpan wa fue o fuki, hando to hantei shita.
Khi bóng chạm tay Mat trọng tài đã quyết thổi còi phạt lỗi chạm tay vào bóng
レッドカード (Reddokādo) thẻ đỏ
Vd: レフェリーは彼にレッドカードを出した。
Referī wa kare ni reddokādo o dashita. (Trọng tài đã “tặng” ngay anh ta một thẻ đỏ.)
イエローカード (Ierōkādo): thẻ vàng
Vd: マルケス、今日2枚目のイエローカードで退場です。
Marukesu, kyō 2-mai-me no ierōkādo de taijōdesu.
Marquez đã phải ra sân vì nhận thẻ vàng thứ hai trong ngày.
ペナルティーキック (Penarutīkikku) cú sút phạt
ゴールキーパー は相手のペナルティーキックを止めるため、ダイビングセーブを決めた。
Gōrukīpā wa aite no penarutīkikku o tomeru tame, daibingusēbu o kimeta.
Thủ môn đã tung người để chặn quả phạt đền.
Chúng ta vừa cùng nhau tìm hiểu một số Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bóng đá. Còn rất nhiều từ khác như 代表 (Daihyō – đội tuyển quốc gia) hay ワールドカップ (Wārudokappu – World Cup) mà Tự học tiếng Nhật online sẽ tiếp tục đề cập ở bài sau nếu được sự ủng hộ nhiệt tình của các bạn. Mong rằng các bạn yêu thích chủ đề thú vị này và có thêm những từ vựng tiếng Nhật về bóng đá – môn thể thao được yêu quý nhất hành tinh.
Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest