Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 29
Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 29. Chào các bạn, như các bạn cũng biết soumatome là 1 bộ giáo trình được rất nhiều bạn luyện jlpt dùng khi luyện thi. Trong loạt bài viết này, Tự học tiếng Nhật online sẽ tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N3 theo giáo trình này, mục đích để giúp các bạn thuận lợi hơn trong ôn luyện. Sau mỗi bài sẽ có 1 bài test nhỏ cho bài học để các bạn kiểm tra và ghi nhớ hơn kiến thức đã học (bài test sẽ được chuẩn bị và post sau khoảng 1 tiếng).
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome
Ngữ pháp N3 sách soumatome bài 29
Mục lục :
Cấu trúc tatoe ~ temo
たとえ反対されても
Ý nghĩa, cách dùng
Diễn tả ý nghĩa “cho dù… thì vẫn…”.
Cách chia :
たとえ+Vても/Aくても/Aな+でも/Nでも
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ
たとえ反対されても留学します。
Dù có bị phản đối tôi vẫn đi du học.
たとえ元気じゃなくても、家族への手紙には元気だと書きます。
Dù không khỏe thì tôi cũng sẽ viết là khỏe trong thư cho gia đình.
Ngữ pháp n3 もしかすると moshika suruto ~ kamo shirenai
もしかすると嘘がかもしれない
Ý nghĩa, cách dùng
Diễn tả ý nghĩa phỏng đoán của người nói: “có lẽ là…/ cũng không biết chừng là…”.
Cách chia :
もしかすると/もしかしたら+V/Aな/Aい/N thông thường(Nだ/Aなー>だ)+かもしれない
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ
もしかすると彼の話は嘘かもしれない。
Có lẽ câu chuyện của anh ấy là nói dối.
もしかしたら、明日行けないかもしれません。
Có lẽ ngày mai tôi không đi được.
Cấu trúc kanarazushimo ~ to wa kagiranai
必ずしもいいとは限らない
Ý nghĩa, cách dùng
Diễn tả ý nghĩa “không hẳn là…/ không nhất định là…”.
Cách chia :
必ずしも+V/Aな/Aい/N thông thường/N/Aな+とは限らない
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ
(お)金持ちが必ずしも詞も幸福だとは限らない。
Người giàu có chưa chắc đã hạnh phúc.
高いものが必ずしもいいものだとは限らない。
Thứ đắt tiền không hẳn là đồ tốt.
Ngữ pháp n3 まるで marude ~ you
まるで夢のよう
Ý nghĩa, cách dùng
Diễn tả ý nghĩa “giống như là…/ như là…”.
Cách chia :
まるで+Nの/Vthông thường+よう
まるで+(Nだ/Aなー>だ)+みたい
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ
合格した!まるで夢のようだ。
Đỗ rồi! Như là giấc mơ vậy.
彼の日本語はまるで日本人が話しているみたいに聞こえる。
Tiếng Nhật của anh ấy nghe cứ như là người Nhật đang nói
Để luyện tập bài này, các bạn hãy làm đề luyện tập ngữ pháp N3 soumatome bài 29
Trên đây là nội dung Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 29. Mời các bạn cùng lần lượt đón xem các bài tiếp theo trong chuyên mục Ngữ Pháp tiếng Nhật N3. hoặc list bài ngữ pháp soumatome.