Kanji 係
Âm Hán Việt của chữ 係 : Hệ.
Cách đọc chữ 係 :
Onyomi : ケイ.
Kunyomi : かかり, かか_る.
Cấp độ :
Cách Nhớ chữ 係 :
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 係 :
関係 (かんけい) : mối quan hệ
国際関係 (こくさいかんけい) : quan hệ quốc tế
係り (かかり) : liên quan
係員 (かかりいん) : người phụ trách
人間関係 (にんげんかんけい) : quan hệ con người
無関係 (むかんけい) : không có quan hệ
係る (かかる) : có liên quan
係争(ケイソウ) : tranh chấp
係累(ケイルイ) : người trong gia đình phải chăm sóc (bổ mẹ, vợ con)
庶務係(ショムガカリ) : người lo mọi công việc tổng hợp
1 số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 係 :
三角関係 (さんかくかんけい) : Quan hệ tam giác. Mối quan hệ giữa 3 người (thường nói về quan hệ yêu đương).
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 係 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.