Thị : 市
Cách đọc theo âm Onyomi: し、
Cách đọc theo âm Kunyomi: いち
Cách Nhớ:
Mọi người đi đến chợ để mua sắm (人々は市場に買い物に行きます)
Các từ thường gặp:
つくば市(つくばし): Tỉnh Tsukuba
市長(しちょう): Tỉnh trưởng
市民(しみん): Dân thành phố
市役所(しやくしょ): Trụ sở thành phố
都市(とし): Đô thị, thành phố
市場(しじょう): Chợ, Thị trường
市場(いちば): Chợ
朝市(あさいち): Chợ sáng
Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục