Mimi kara oboeru n3 bài 1- Từ vựng N3
Mimi kara oboeru n3 bài 1- Từ vựng N3. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N3 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.
Những từ vựng N3 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N3 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N3 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂
Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂
Mimi kara oboeru n3 bài 1
Mục lục :
- 1 Mimi kara oboeru n3 bài 1
- 1.1 1. 男性 – だんせい : nam giới, đàn ông
- 1.2 女性 – じょせい : nữ giới, phụ nữ
- 1.3 3. 高齢 – こうれい : tuổi cao, cao linh
- 1.4 4. 年上 – としうえ : lớn tuổi, cao tuổi
- 1.5 5. 目上 – めうえ : cấp trên, bề trên, người trên
- 1.6 6. 先輩 – せんぱい : tiền bối, người đi trước
- 1.7 後輩 – こうはい : hậu bối, người đi sau
- 1.8 8. 上司 – じょうし : cấp trên, ông chủ, bề trên
- 1.9 9. 相手 – あいて : đối tác, đối phương, đối thủ, người đối diện
- 1.10 10. 知り合い – しりあい : người quen
- 1.11 11. 友人 – ゆうじん : bạn thân
- 1.12 12. 仲 – なか : quan hệ
- 1.13 13. 生年月日 – せいねんがっび : ngày sinh
- 1.14 14. 誕生 – たんじょう : sự ra đời
- 1.15 15. 年 – とし : năm, tuổi
- 1.16 16. 出身 – しゅっしん : xuất thân, gốc gác, xuất xứ, gốc tích
- 1.17 17. 故郷 – こきょう : cố hương, quê hương, bản quán, quê nhà
- 1.18 18. 成長 – せいちょう : trưởng thành, lớn lên, tăng trưởng, phát triển
- 1.19 19. 成人 – せいじん : người trưởng thành, thành người
- 1.20 20. 合格 – ごうかく : thi đỗ, thành công, trúng tuyển
1. 男性 – だんせい : nam giới, đàn ông
女性 – じょせい : nữ giới, phụ nữ
Ví dụ :
理想の男性と結婚する
kết hôn với người đàn ông lý tưởng
彼は信頼できる男性だ
anh ấy là một người đàn ông đáng tin cậy
あの女性は誰ですか
người phụ nữ kia là ai vậy ?
あの女性は悪人だと言われている
Người ta nói cô ấy là người rất độc ác
Từ liên quan :
男女 : nam nữ
性別 : giới tính
3. 高齢 – こうれい : tuổi cao, cao linh
Ví dụ :
祖母は高齢だが、まだとても元気だ
bà đã cao tuổi rồi nhưng vẫn còn rất khỏe
高齢にもかかわらずおじちゃんは毎年富士山に登る
dù tuổi cao nhưng năm nào ông cũng leo núi Phú Sỹ
Từ kết hợp :
高齢者 : người cao tuổi
高齢化社会 : xã hội già hóa
4. 年上 – としうえ : lớn tuổi, cao tuổi
Ví dụ :
年上の友達 : bạn lớn tuổi hơn
彼女は私の三つ年上だ
cô ấy hơn tôi 3 tuổi
Từ liên quan :
年長 : lớn tuổi
Từ đối nghĩa :
年下 : dưới tuổi, ít tuổi hơn
5. 目上 – めうえ : cấp trên, bề trên, người trên
Ví dụ :
目上の人には敬語で話したほうがいい
nên dùng kính ngữ để nói chuyện với người bề trên
Từ đối nghĩa :
目下 : cấp dưới, bề dưới
6. 先輩 – せんぱい : tiền bối, người đi trước
後輩 – こうはい : hậu bối, người đi sau
Ví dụ :
田中さんと私は同じ年だが、職場では彼のほうが先輩だ
anh Tanaka và tôi tuy cùng tuổi, nhưng tại nơi làm việc thì anh ấy là bậc tiền bối
先輩たちに世話になっていただきました
tôi đã được rất nhiều từ các anh chị đi trước giúp đỡ nhiều
私はななみさんの2年後輩になりました
tôi là người vào sau chị Nanami 2 năm
クラブの後輩の指導に当たる
đảm nhận việc hướng dẫn cho người vào sau trong câu lạc bộ
8. 上司 – じょうし : cấp trên, ông chủ, bề trên
Ví dụ :
上司に相談してから決定する
bàn bạc với cấp trên rồi mới quyết định
上司の指示に従う
làm theo chỉ thị của cấp trên
Từ liên quan :
同僚 : đồng nghiệp, bạn đồng liêu
Từ đối nghĩa :
部下 : cấp dưới, bề tôi
9. 相手 – あいて : đối tác, đối phương, đối thủ, người đối diện
Ví dụ :
相手の目を見て話す
nhìn vào mắt đối phương mà nói chuyện
今度の試合の相手は強そうだ
đối thủ của trận đấu lần này có vẻ mạnh
Từ kết hợp :
話し相手 : đối tượng nói chuyện
結婚相手 : người cùng kết hôn
相談相手 : người cùng bàn bạc
10. 知り合い – しりあい : người quen
Ví dụ :
知り合いに息子の就職を頼む
nhờ người quen tìm việc cho con trai
私は日本には知り合いが多いが、沖縄には一人もない
tôi có rất nhiều người quen ở Nhật nhưng không có ai quen ở Okinawa cả
Từ liên quan :
友達 : bạn bè , 友人 : bạn thân, 親友 : bạn bè thân thiết
11. 友人 – ゆうじん : bạn thân
Ví dụ :
田中さんを知っていますか。ええ、学生時代の友人です
bạn có biết anh Tanaka không ? Có, anh ấy là bạn thân thời học sinh của tôi
Từ liên quan :
親友 : bạn bè thân thiết
知り合い : người quen
Từ tương tự :
友達 : bạn bè
12. 仲 – なか : quan hệ
Ví dụ :
私は山本さんと仲がいい
tôi có quan hệ tốt với anh Yamada
Từ kết hợp :
仲間 : bạn bè, đồng nghiệp
仲良し : bạn bè
Từ liên quan :
仲がいい : quan hệ tốt
仲が悪い : quan hệ xấu
13. 生年月日 – せいねんがっび : ngày sinh
Ví dụ :
書類に生年月日を記入する
điền ngày sinh vào giấy tờ
Từ liên quan :
誕生日 : sinh nhật
14. 誕生 – たんじょう : sự ra đời
Ví dụ :
新しい命の誕生を祝う
chúc mừng sự ra đời của sinh mệnh mới
結婚2年目に子供が誕生した
kết hôn được 2 năm thì sinh em bé
Từ kết hợp :
誕生目 : ngày sinh nhật
Từ liên quan :
生まれる : sinh ra, đẻ
15. 年 – とし : năm, tuổi
Ví dụ :
年の初めに1年の計画を立てる
lập kế hoạch cho cả 1 năm vào đầu năm
年を取ると、目が悪くなる
khi có tuổi rồi thì mắt kém đi
Từ kết hợp :
お年寄り : người cao tuổi
年明け : năm mới
Từ liên quan :
年が始まる : bắt đầu năm
年が終わる : kết thúc năm
年が明ける : mở đầu năm
年が過ぎる : năm trôi qua
Từ tương tự :
年齢
16. 出身 – しゅっしん : xuất thân, gốc gác, xuất xứ, gốc tích
Ví dụ :
ご出身はどちらですか。東京です
bạn xuất thân từ đâu ? Từ Tokyo
私は東京大学の出身です
Tôi đến từ đại học Tokyo
Từ kết hợp :
出身地 : nơi xuất thân
大阪出身 : đến từ Oosaka
17. 故郷 – こきょう : cố hương, quê hương, bản quán, quê nhà
Ví dụ :
仕事が忙しくて、もう何年も故郷に帰っていない
vì công việc bận quá nên không biết bao nhiêu năm rồi tồi không về quê
父は故郷から遠く離れて暮らしている
bố tôi sống xa quê
Từ tương tự :
ふるさと : quê hương
18. 成長 – せいちょう : trưởng thành, lớn lên, tăng trưởng, phát triển
Ví dụ :
子供の成長を喜ぶ
vui mừng vì sự trưởng thành của con
りっぱいな大人に成長する
trưởng thành, thành 1 người giỏi dang
Từ kết hợp :
高度経済成長 : tăng trưởng kinh tế cao độ
成長率 : tỷ lệ tăng trưởng
Từ liên quan :
育つ : lớn lên, phát triển
19. 成人 – せいじん : người trưởng thành, thành người
Ví dụ :
日本では二十歳以上の人を成人という
ở Nhật, 20 tuổi là trưởng thành
息子は成人して働いている
con trai đã trưởng thành và đang làm việc
Từ kết hợp :
成人式 : lễ trưởng thành
Từ đối nghĩa :
未成年 : vị thành niên
20. 合格 – ごうかく : thi đỗ, thành công, trúng tuyển
Ví dụ :
入学試験に合格する
thi đỗ kì thi đại học
合格できないなら、努力が足りないということだ
nếu không thành công, có nghĩa là nỗ lực chưa đủ
Từ kết hợp :
合格者 : người đỗ, 合格率 : tỷ lệ thành công
Từ đối nghĩa :
不合格する : không thành công, trượt, thi rớt
Mời các bạn xem phần tiếp theo tại trang sau.