Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Mimi kara oboeru n3 bài 1- Từ vựng N3Mimi kara oboeru n3 bài 1- Từ vựng N3

Mimi kara oboeru n3 bài 1 (tiếp theo)

101. 判 – はん : con dấu

Ví dụ :

書類に判を押す : đóng dấu vào tài liệu

Từ liên quan :

判を押す : đóng dấu
判をつく: đánh dấu

Từ tương tự :

印 : cái dấu, 印鑑 : con dấu

102. 名刺 – めいし : danh thiếp

Ví dụ :

名刺を交換する : trao đổi danh thiếp
パーティーで会った人に名刺を配った
phát danh thiếp cho những người mình gặp tại bữa tiệc

Từ kết hợp :

名刺交換 : trao đổi danh thiếp

103. 免許 – めんきょ : giấy phép, sự cho phép

Ví dụ :

レストランを開くには調理師の免許が必要だ
khi mở nhà hàng thì cần có giấy phép đầu bếp

Từ kết hợp :

運転免許 : giấy phép lái xe
教員免許 : giấy phép giáo viên
医師免許 : giấy phép y sỹ
免許証 : giấy phép hành nghề, giấy chứng nhận

Từ liên quan :

免許をとる : nhận giấy phép
免許を与える : cấp giấy phép

104. 多く – おおく : nhiều

Ví dụ :

オリンピックには多くの国が参加した
có nhiều quốc gia tham gia thế vận hội

105. 前半 – ぜんはん : nửa đầu, hiệp một

106. 後半 – こうはん : nửa sau, hiệp hai

Ví dụ :

映画の前半はたいくつだったが、後半は面白かった
nửa đầu phim khá buồn chán nhưng nửa sau rất thú vị

映画の前半はたいくつだったが、後半は面白かった
nửa đầu phim khá buồn chán nhưng nửa sau rất thú vị

107. 最高 – さいこう : cao nhất, tốt nhất

Ví dụ :

最高気温 : nhiệt độ cao nhất
宝くじが当たって、最高の気分だ
trúng xổ số, cảm giác quá tuyệt vời
きょうの試合は最高だった
trận đầu hôm nay tuyệt vời nhất

Từ kết hợp :

開店以来最高 : cao nhất kể từ khi mở cửa

Từ đối nghĩa :

最低 : tồi tệ nhất, thấp nhất, kém nhất

108. 最低 – さいてい : tồi tệ nhất, thấp nhất, kém nhất

Ví dụ :

クラスで最低の点をとってしまった
tôi bị điểm kém nhất lớp
きょうの試合は最低だった
trận đấu hôm này quá tệ

Từ kết hợp :

最低温度 : nhiệt độ thấp nhất

Từ đối nghĩa :

最高 : cao nhất, tốt nhất

109. 最初 – さいしょ : từ đầu, đầu tiên, lúc đầu

110. 最後 – さいご : cuối cùng

Ví dụ :

最初にひらがなを、次にカタカナを勉強した
đầu tiên học hiragana, tiếp theo là katakana
日本に来たばかりのころ、最初は何もわからなかった
lúc vừa mới đến Nhật, lúc đầu tôi chẳng biết một cái gì

あとから来た人は列の最後に並んでください
người đến sau xin hãy đứng xếp hàng sau cùng
最後の出勤日に花束をもらった
cuối ngày làm việc tôi đã nhận được một bó hoa

111. 自動 – じどう : tư động

Ví dụ :

このドアは自動だから、手で開けなくてもいい
cánh cửa này là tự động nên không cần dùng tay mở đâu

Từ kết hợp :

自動販売機 : máy bán hàng tự động,
全自動洗濯機 : máy giặt hoàn toàn tự động
自動的な : mang tính tự động

Từ đối nghĩa :

手動 : thủ công, thụ động

112. 種類 – しゅるい : chủng loại, kiểu

Ví dụ :

公園にはいろいろな種類の花がある
trong công viên có rất nhiều loại hoa
形容詞には2種類ある
có 2 loại tính từ

Từ kết hợp :

5種類 : 5 loại 種 : loại

Từ liên quan :

種類が多い : có nhiều loại
種類が少ない : có ít chủng loại
種類が豊富だ : chủng loại phong phú

113. 性格 – せいかく : tính cách

Ví dụ :

あの人は性格がいいので、みんなに好かれている
người ấy tính cách tốt nên được mọi người yêu quý
明るい性格 : tính cách cởi mở
積極的な性格 : tính cách tích cực

Từ liên quan :

性格が悪い : tâm tính xấu

Từ tương tự :

性質 : tính chất

114. 性質 – せいしつ : tính chất

Ví dụ :

この布は燃えにくい性質を持っている
loại vải này có tính khó cháy
人はもって生まれた性質をなかなか変えられない
phẩm chất con người có từ lúc sinh ra sẽ không thay đôi
羊はおとなしい性質の動物だ
cừu là loài độn vật có tính hiền lành

Từ tương tự :

性格 : tính cách

115. 順番 – じゅんばん : thứ tự

Ví dụ :

発表の順番を決める
quyết định thứ tự thuyết trình
大きい商品から順番に並べる
xếp theo thứ tự từ những hàng hóa lớn

Từ liên quan :

順番がくる : đến lượt
順番を待つ : đợi đến lượt
番 : số thứ tự, lượt

Từ tương tự :

順 lượt
順序 : thứ bậc, trật tự, tuần tự

116. 番 – ばん : số thứ tự, lượt

Ví dụ :

次が私の番だ
tiếp theo là đến lượt tôi
席を離れた人の荷物の番をする
đánh số hành lý những người rời khỏi vị trí
隣の人に留守番を頼む
nhờ người hàng xóm trông nom nhà cửa khi vắng nhà

Từ kết hợp :

留守番 : sự trông nom nhà cửa khi vắng nhà

117. 方法 – ほうほう : phương pháp, cách

Ví dụ :

いい方法を探す : tìm cách tốt
いろいろな方法を試す: thử nhiều cách
新しい方法でやってみる : thử làm cách mới

Từ liên quan :

方法がない : không có cách

Từ tương tự :

手段 : thủ đoạn

118. 製品 – せいひん : sản phẩm

Ví dụ :

完成した製品を検査する
kiểm tra thành phẩm

Từ kết hợp :

電気製品 : sảm phẩm điện tử
家電製品 : sản phẩm điện gia dụng
プラスチック製品: sản phẩm nhựa,chất dẻo

Từ liên quan :

日本製 : sản phẩm Nhật
プラスチック製 : sản phẩm nhựa

119. 値上がり – ねあがり : sự tăng giá, lên giá

Ví dụ :

食品の値上がり: sự tăng giá thực phẩm
石油が値上がりする : tăng giá dầu mỏ

Từ liên quan :

値上げ : tăng giá
値下げ : giảm giá

Từ đối nghĩa :

値下がり

120. 生 – なま : tươi, sống

Ví dụ :

生の魚 : cá tươi sống
肉を生で食べる
ăn thịt sống

Từ kết hợp :

生野菜 : rau tươi
生肉 : thịt sống
生もの : đồ tươi sống
生ビール : bia tươi
なまごみ : rác thừa nhà bếp, thức ăn thừa

Xem thêm :

Ngữ pháp N3 mimi kara oboeru nihongo bài 1

Nà ní là gì? Nghĩa của từ nà ní hay na ni

Trên đây là nội dung bài viết Mimi kara oboeru n3 bài 1- Từ vựng N3. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N3 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *