Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Mimi kara oboeru n3 bài 1- Từ vựng N3Mimi kara oboeru n3 bài 1- Từ vựng N3

Mimi kara oboeru n3 bài 1 (tiếp theo)

21. 進学 – しんがく : học tiếp lên cao

Ví dụ :

子供の進学について考える
suy nghĩ về việc học tiếp lên cao của bọn trẻ
大学院に進学する
học tiếp lên cao học

Từ kết hợp :

進学率 : tỷ lệ học tiếp lên cao

22. 退学 – たいがく : bỏ học , nghỉ học

Ví dụ :

退学の理由を説明する
giải thích lý do bỏ học
病気で大学を退学した
vì bệnh tật nên tôi đã bỏ học đại học

Từ kết hợp :

退学率 : tỷ lệ bỏ học

Từ liên quan :

中退 : bỏ học giữa chừng

23. 就職 – しゅうしょく : công ăn việc làm, làm việc

Ví dụ :

旅行会社に就職する
làm việc tại công ty du lịch
大学2年生のとき就職し始めた
tôi đã bắt đầu làm việc từ hồi đại học năm 2

Từ kết hợp :

就職活動 : hoạt động nghề nghiệp

Từ liên quan :

履歴書

Từ đối nghĩa :

退職 : bỏ việc

24. 退職 – たいしょく : bỏ việc, nghỉ việc

Ví dụ :

母の介護のため、退職を決めた
vì chăm sóc mẹ nên tôi quyết định nghỉ việc
長年勤めた会社を退職した
tôi đã nghỉ việc tại công ty mà tôi đã phục vụ trong nhiều năm

Từ kết hợp :

定年退職 : về hưu
退職金 : tiền nghỉ việc

Từ đối nghĩa :

就職 : tìm việc, làm việc

Từ tương tự :

辞職 : từ bỏ công việc, dừng việc

25. 失業 – しつぎょう : thất nghiệp, không có việc làm

Ví dụ :

会社が倒産して失業した
tôi thất nghiệp vì công ty đã phá sản
この国の失業している人が多い
số người thất nghiệp ở nước này cao

Từ kết hợp :

失業率 : tỷ lệ thất nghiệp
失業者 : người thất nghiệp
失業保険 : bảo hiểm thất nghiệp

Từ liên quan :

リストラ : cơ cấu lại, tổ chức lại

26. 残業 – ざんぎょう : làm thêm, làm ngoài giờ

Ví dụ :

残業が多くて疲れた
mệt vì làm thêm nhiều
毎日、学校が終わったら、駅の近くにあるコンビニで残業しに行く
mỗi ngày sau khi tan trường, tôi đều đi làm thêm tại một cửa hàng tiện lợi gần nhà ga

Từ kết hợp :

残業代 : tiền làm thêm
残業時間 : thời gian làm thêm

27. 生活 – せいかつ : sinh hoạt, cuộc sống

Ví dụ :

健康的な生活を送る
sống cuộc sống tốt cho sức khỏe
外国で生活するのは楽しい
việc sinh sống ở nước ngoài rất vui

Từ kết hợp :

生活費 : phí sinh hoạt
学生生活 : cuộc sống sinh viên
社会生活 : sinh hoạt xã hội
年金生活 : trợ cấp sinh hoạt, lương hưu

Từ tương tự :

暮らし : sinh sống

28. 通勤 – つうきん : đi làm

Ví dụ :

私は毎日一時間かけて通勤している
mỗi ngày tôi mất 1 tiếng đi đến chỗ làm
私は大阪から東京に通勤している
tôi đi từ Oosaka đến Tokyo để làm việc

Từ kết hợp :

通勤時間 : thời gian đi đến nơi làm

Từ liên quan :

通学 : đi học
通院 : đi viện, nhập viện

29. 学歴 – がくれき : bằng cấp, quá trình học

Ví dụ :

学歴が高くても、実力があるかどうかわからない
dù bằng cấp có cao, cũng không biết có thực lực hay không
子供にいい学歴をつけさせたいと思う親が多い
có nhiều bố mẹ muốn con có được bằng cấp tốt

Từ kết hợp :

高学歴 : bằng cấp cao
学歴社会 : xã hội đề cao bằng cấp

30. 給料 – きゅうりょう : lương

Ví dụ :

会社から給料をもらう
nhận lương từ công ty
こんなに少ない給料で東京で生活するとは苦しい
với đồng lương ít ỏi như thế này rất khó sống ở Tokyo

Từ kết hợp :

給料日 : ngày lương

Từ liên quan :

時給、月給

31. 面接 – めんせつ : phỏng vấn, thi vấn đáp

Ví dụ :

今日、会社の人との面接がある
hôm nay có phỏng vấn với người của công ty
先生が学生を面接する
giáo viên vấn đáp học sinh

Từ kết hợp :

面接試験 : kì thi vấn đáp
面接官 : giám khảo phỏng vấn

32. 休憩 – きゅうけい : nghỉ giải lao

Ví dụ :

ではここで、10分間の休憩です
vậy thì chúng ta sẽ nghỉ 10 phút tại đây
2時間ごとにコンピュータから離して休憩することにしている
cứ 2 giờ đồng hồ tôi lại rời máy tính để nghỉ giải lao

Từ kết hợp :

休憩時間 : thời gian giải lao
休憩室 : phòng nghỉ giải lao
休憩所 : địa điểm giải lao

33. 観光 – かんこう : tham quan, du lịch

Ví dụ :

来日の目的は観光です
mục đích đến Nhật là đi du lịch
先週、京都を観光してまわった
tuần trước tôi đã đi tham quan vòng quanh kyouto

Từ kết hợp :

観光客 : khách tham quan
観光旅行 : tham quan du lịch
観光地 : địa điểm tham tham quan
観光バス : xe du lịch
東京観光 : du lịch tokyo

34. 帰国 – きこく : về nước

Ví dụ :

今度の正月には帰国するつもりだ
tết này tôi định về nước

35. 帰省 – きせい : về quê

Ví dụ :

お盆にはふるさとに帰省する日本人が多い
vào lễ hội Bon có nhiều người Nhật về quê
帰省して家族とともに新年を祝う
về quê ăn Tết cùng gia đình

36. 帰宅 – きたく : về nhà

Ví dụ :

毎日忙しくて帰宅が遅い
vì công việc bận rộn nên ngày nào cũng về nhà muộn
今日はちょっと帰宅が遅れるかもしれないから、みんなが先にご飯を食べてね
hôm nay có thể tôi sẽ về nhà hơi muộn một chút nên mọi người ăn cơm trước đi nhé

Từ kết hợp :

帰宅時間 : thời gian về nhà

37. 参加 – さんか : tham gia, tham dự

Ví dụ :

ボランティア活動に参加する
tham gia hoạt động tình nguyên
学生時代に勉強が忙しくてボランティアに参加する時間がなかった
thời học sinh, học bận quá nên không có thời gian tham gia hoạt động tình nguyện

Từ kết hợp :

参加者 : người tham gia

Từ đối nghĩa :

不参加 : không tham gia

38. 出席 – しゅっせき : có mặt, tham dự

欠席 – けっせき : vắng mặt, không tham dự

Ví dụ :

ミーテイングに出席する
tham dự cuộc họp
出席する人が受付でサインをしてください
những người tham dự đại hội xin vui lòng đến kí tên tại quầy lễ tân

高橋さんは今度の同窓会は欠席するそうだ
hình như lần họp lớp này anh Takahashi sẽ vắng mặt
美咲君は学校を1週間欠席した
Misaki đã nghỉ học ở trưởng 1 tuần rồi

Từ kết hợp :

出席者 : người tham dự

40. 遅刻 – ちこく : muộn

Ví dụ :

寝坊して授業に遅刻する
vì ngủ quên nên muộn giờ học
面接では一分の遅刻も許されない
trong phỏng vấn, muộn 1 phút cũng không được

Mời các bạn xem phần tiếp theo tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *