Mimi kara oboeru n3 bài 1- Từ vựng N3
Mimi kara oboeru n3 bài 1 (tiếp theo)
Mục lục :
- 1 Mimi kara oboeru n3 bài 1 (tiếp theo)
- 1.1 41. 化粧 – けしょう : trang điểm, hóa trang
- 1.2 42. 計算 – けいさん : tính toán
- 1.3 43. 計画 – けいかく : kế hoạch
- 1.4 44. 成功 – せいこう : thành công
- 1.5 失敗 – しっぱい : thất bại
- 1.6 46. 準備 – じゅんび : chuẩn bị
- 1.7 47. 整理 – せいり : chỉnh sửa, thu dọn, sửa
- 1.8 48. 注文 – ちゅうもん : gọi món, đặt hàng
- 1.9 49. 貯金 – ちょきん : tiết kiệm tiền, tiền tiết kiệm
- 1.10 50. 徹夜 – てつや : thức trắng đêm
- 1.11 51. 引っ越し – ひっこし : chuyển nhà
- 1.12 52. 身長 – しんちょう : chiều cao, tầm vóc
- 1.13 53. 体重 – たいじゅう : trọng lượng
- 1.14 54. けが – けが : vết thương
- 1.15 55. 会 – かい : hội
- 1.16 56. 趣味 – しゅみ : sở thích, yêu thích
- 1.17 57. 興味 – きょうみ : hứng thú
- 1.18 58. 思い出 – おもいで : kỉ niệm, kí ức
- 1.19 59. 冗談 – じょうだん : đùa cợt, trêu đùa
- 1.20 60. 目的 – もくてき : mục đích
41. 化粧 – けしょう : trang điểm, hóa trang
Ví dụ :
あなたは毎日、お化粧に何分ぐらいかけていますか
mỗi ngày bạn dành mấy phút để trang điểm
きょう、デートがあるから、ちょっと化粧したんだ
vì hôm nay có buổi hẹn hò nên tớ đã trang điểm một chút
Từ kết hợp :
化粧品 : mỹ phẩm
Từ đối nghĩa :
口紅 : son môi
Từ tương tự :
メイク : make-up, trang điểm
42. 計算 – けいさん : tính toán
Ví dụ :
私は計算が苦手だ
tôi kém tính toán
旅行にいくらかかるか計算する
tính toán đi du lịch hết bao nhiêu
43. 計画 – けいかく : kế hoạch
Ví dụ :
来年の計画を立てる
lập kế hoạch cho năm sau
夏休みには富士山に登ろうと計画している
lên kế hoạch đi leo núi Phú Sỹ vào dịp nghỉ hè
Từ tương tự :
プラン : plan, kế hoạch
44. 成功 – せいこう : thành công
失敗 – しっぱい : thất bại
Ví dụ :
実験に成功する
thí nghiệp thành công
じっくり準備したんだ、今度は絶対に成功するはずだ
chuẩn bị kỹ càng rồi, lần này chắc chắn sẽ thành công
失敗は成功のもと
Thất bại là mẹ của thành công
実験の失敗で、計画は中止になった
vì thực nghiệp thất bại nên kế hoạch ngừng lại
Từ kết hợp :
大失敗 : thất bại lớn
大成功 : thành công lớn
46. 準備 – じゅんび : chuẩn bị
Ví dụ :
引っ越しの準備がおわった
việc chuẩn bị chuyển nhà đã xong
会議の資料を準備する
chuẩn bị tài liệu cho cuộc họp
Từ tương tự :
用意 : dụng ý
47. 整理 – せいり : chỉnh sửa, thu dọn, sửa
Ví dụ :
資料の整理
chỉnh sửa tài liệu
勉強の前に机の上を整理する
thu dọn trên bàn trước khi học
48. 注文 – ちゅうもん : gọi món, đặt hàng
Ví dụ :
喫茶店でコーヒーを注文する
tôi gọi cafe ở quán giải khát
工事を早くするように注文をつける
yêu cầu đẩy nhanh công việc
Từ liên quan :
注文をとる: nhận đặt hàng
49. 貯金 – ちょきん : tiết kiệm tiền, tiền tiết kiệm
Ví dụ :
貯金が増える
tiền tiết kiệm tăng
銀行にボーナスを貯金する
gửi tiết kiệm tiền thưởng vào ngân hàng
Từ kết hợp :
貯金通帳 : tài khoản tiết kiệm
貯金箱 : hộp tiền tiết kiệm
Từ liên quan :
貯金を引き出す : rút tiền tiết kiêm
Từ tương tự :
預金 : tiền gửi
50. 徹夜 – てつや : thức trắng đêm
Ví dụ :
徹夜で勉強する
thức đêm học bài
今日は徹夜だ
hôm nay tôi thức đêm
51. 引っ越し – ひっこし : chuyển nhà
Ví dụ :
引っ越しを手伝う
giúp đỡ việc chuyển nhà
東京から横浜へ引っ越しする
tôi chuyển nhà từ Tokyo đến Yokohama
52. 身長 – しんちょう : chiều cao, tầm vóc
Ví dụ :
身長を測る : đo chiều cao
兄は身長が高い : anh trai tôi có vóc người cao
Từ liên quan :
身長が伸びる : tăng trưởng chiều cao
背 : chiều cao
53. 体重 – たいじゅう : trọng lượng
Ví dụ :
体重を測る : đo trọng lượng
父の体重は60キロだ
bố nặng 60 kilogam
Từ kết hợp :
体重計 : cái cân
Từ liên quan :
太る : béo ra, phì ra
やせる : gầy đi
54. けが – けが : vết thương
Ví dụ :
小さなけが : vét thương nhỏ
転んで足にけがをした
bị thương ở chân lúc vận chuyển
Từ kết hợp :
大けが : vết thương lớn
けが人 : người bị thương
Từ liên quan :
けがを治る : chữa lành vết thương
きず : vết thương, nỗi đau
やけど : vết bỏng, bị bỏng
骨折 : gãy xương
55. 会 – かい : hội
Ví dụ :
忘年会を開く : tổ chức tiệc cuối năm
忘年会をする : làm tiệc cuối năm
Từ kết hợp :
新年会 : hội đầu năm
クリスマス会 : tiệc giáng sinh
56. 趣味 – しゅみ : sở thích, yêu thích
Ví dụ :
趣味は読書です : sở thích của tôi là đọc sách
彼女はいつも趣味のいい服を着ている
cô ấy lúc nào cũng mặc những bộ đồ yêu thích
Từ liên quan :
趣味が広い : sở thích rộng
57. 興味 – きょうみ : hứng thú
Ví dụ :
私は歴史に興味がある
tôi có hứng thú với lịch sử
小さな子供は何にでも興味を持つ
trẻ nhỏ cái gì cũng có hứng thú
Từ kết hợp :
興味深い : hứng thú sâu sắc
Từ tương tự :
関心 : quan tâm
58. 思い出 – おもいで : kỉ niệm, kí ức
Ví dụ :
子供のころの思い出 : kí ức thuở nhỏ
日本で富士山に登ったのは、いい思い出だ
việc đi leo núi Phú Sỹ ở Nhật là một kỉ niệm đẹp
Từ liên quan :
思い出す : nhớ ra, về về
59. 冗談 – じょうだん : đùa cợt, trêu đùa
Ví dụ :
冗談を言ったら、みんなが本気にした
Thử nói đùa thôi nhưng mọi người lại cho là thật
冗談だよ、起こる理由がないでしょう
đùa thôi mà, không có lý do gì để giận phải không nào
Từ kết hợp :
冗談を言う : nói chuyện đùa
60. 目的 – もくてき : mục đích
Ví dụ :
日本に来た目的は大学への入学だ
mục đích tôi đến Nhật là nhập học đại học
目的もなく、あちこち歩く
đi đây đó không mục đích
Từ kết hợp :
目的地 : nơi đến, điểm dừng chân
Từ liên quan :
目標 : mục tiêu
Mời các bạn xem phần tiếp theo tại trang sau.