Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Mimi kara oboeru n3 bài 1- Từ vựng N3Mimi kara oboeru n3 bài 1- Từ vựng N3

Mimi kara oboeru n3 bài 1 (tiếp theo)

41. 化粧 – けしょう : trang điểm, hóa trang

Ví dụ :

あなたは毎日、お化粧に何分ぐらいかけていますか
mỗi ngày bạn dành mấy phút để trang điểm
きょう、デートがあるから、ちょっと化粧したんだ
vì hôm nay có buổi hẹn hò nên tớ đã trang điểm một chút

Từ kết hợp :

化粧品 : mỹ phẩm

Từ đối nghĩa :

口紅 : son môi

Từ tương tự :

メイク : make-up, trang điểm

42. 計算 – けいさん : tính toán

Ví dụ :

私は計算が苦手だ
tôi kém tính toán
旅行にいくらかかるか計算する
tính toán đi du lịch hết bao nhiêu

43. 計画 – けいかく : kế hoạch

Ví dụ :

来年の計画を立てる
lập kế hoạch cho năm sau
夏休みには富士山に登ろうと計画している
lên kế hoạch đi leo núi Phú Sỹ vào dịp nghỉ hè

Từ tương tự :

プラン : plan, kế hoạch

44. 成功 – せいこう : thành công

失敗 – しっぱい : thất bại

Ví dụ :

実験に成功する
thí nghiệp thành công
じっくり準備したんだ、今度は絶対に成功するはずだ
chuẩn bị kỹ càng rồi, lần này chắc chắn sẽ thành công

失敗は成功のもと
Thất bại là mẹ của thành công
実験の失敗で、計画は中止になった
vì thực nghiệp thất bại nên kế hoạch ngừng lại

Từ kết hợp :

大失敗 : thất bại lớn
大成功 : thành công lớn

46. 準備 – じゅんび : chuẩn bị

Ví dụ :

引っ越しの準備がおわった
việc chuẩn bị chuyển nhà đã xong
会議の資料を準備する
chuẩn bị tài liệu cho cuộc họp

Từ tương tự :

用意 : dụng ý

47. 整理 – せいり : chỉnh sửa, thu dọn, sửa

Ví dụ :

資料の整理
chỉnh sửa tài liệu
勉強の前に机の上を整理する
thu dọn trên bàn trước khi học

48. 注文 – ちゅうもん : gọi món, đặt hàng

Ví dụ :

喫茶店でコーヒーを注文する
tôi gọi cafe ở quán giải khát
工事を早くするように注文をつける
yêu cầu đẩy nhanh công việc

Từ liên quan :

注文をとる: nhận đặt hàng

49. 貯金 – ちょきん : tiết kiệm tiền, tiền tiết kiệm

Ví dụ :

貯金が増える
tiền tiết kiệm tăng
銀行にボーナスを貯金する
gửi tiết kiệm tiền thưởng vào ngân hàng

Từ kết hợp :

貯金通帳 : tài khoản tiết kiệm
貯金箱 : hộp tiền tiết kiệm

Từ liên quan :

貯金を引き出す : rút tiền tiết kiêm

Từ tương tự :

預金 : tiền gửi

50. 徹夜 – てつや : thức trắng đêm

Ví dụ :

徹夜で勉強する
thức đêm học bài
今日は徹夜だ
hôm nay tôi thức đêm

51. 引っ越し – ひっこし : chuyển nhà

Ví dụ :

引っ越しを手伝う
giúp đỡ việc chuyển nhà
東京から横浜へ引っ越しする
tôi chuyển nhà từ Tokyo đến Yokohama

52. 身長 – しんちょう : chiều cao, tầm vóc

Ví dụ :

身長を測る : đo chiều cao
兄は身長が高い : anh trai tôi có vóc người cao

Từ liên quan :

身長が伸びる : tăng trưởng chiều cao
背 : chiều cao

53. 体重 – たいじゅう : trọng lượng

Ví dụ :

体重を測る : đo trọng lượng
父の体重は60キロだ
bố nặng 60 kilogam

Từ kết hợp :

体重計 : cái cân

Từ liên quan :

太る : béo ra, phì ra
やせる : gầy đi

54. けが – けが : vết thương

Ví dụ :

小さなけが : vét thương nhỏ
転んで足にけがをした
bị thương ở chân lúc vận chuyển

Từ kết hợp :

大けが : vết thương lớn
けが人 : người bị thương

Từ liên quan :

けがを治る : chữa lành vết thương
きず : vết thương, nỗi đau
やけど : vết bỏng, bị bỏng
骨折 : gãy xương

55. 会 – かい : hội

Ví dụ :

忘年会を開く : tổ chức tiệc cuối năm
忘年会をする : làm tiệc cuối năm

Từ kết hợp :

新年会 : hội đầu năm
クリスマス会 : tiệc giáng sinh

56. 趣味 – しゅみ : sở thích, yêu thích

Ví dụ :

趣味は読書です : sở thích của tôi là đọc sách
彼女はいつも趣味のいい服を着ている
cô ấy lúc nào cũng mặc những bộ đồ yêu thích

Từ liên quan :

趣味が広い : sở thích rộng

57. 興味 – きょうみ : hứng thú

Ví dụ :

私は歴史に興味がある
tôi có hứng thú với lịch sử
小さな子供は何にでも興味を持つ
trẻ nhỏ cái gì cũng có hứng thú

Từ kết hợp :

興味深い : hứng thú sâu sắc

Từ tương tự :

関心 : quan tâm

58. 思い出 – おもいで : kỉ niệm, kí ức

Ví dụ :

子供のころの思い出 : kí ức thuở nhỏ
日本で富士山に登ったのは、いい思い出だ
việc đi leo núi Phú Sỹ ở Nhật là một kỉ niệm đẹp

Từ liên quan :

思い出す : nhớ ra, về về

59. 冗談 – じょうだん : đùa cợt, trêu đùa

Ví dụ :

冗談を言ったら、みんなが本気にした
Thử nói đùa thôi nhưng mọi người lại cho là thật
冗談だよ、起こる理由がないでしょう
đùa thôi mà, không có lý do gì để giận phải không nào

Từ kết hợp :

冗談を言う : nói chuyện đùa

60. 目的 – もくてき : mục đích

Ví dụ :

日本に来た目的は大学への入学だ
mục đích tôi đến Nhật là nhập học đại học
目的もなく、あちこち歩く
đi đây đó không mục đích

Từ kết hợp :

目的地 : nơi đến, điểm dừng chân

Từ liên quan :

目標 : mục tiêu

Mời các bạn xem phần tiếp theo tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *