Kanji 座
Âm Hán Việt của chữ 座 : Tọa.
Cách đọc chữ 座
Onyomi : ザ.
Kunyomi : すわ_る.
Cấp độ : Kanji N3
Cách nhớ chữ 座:
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 座 :
座る (すわる) : ngồi
口座 (こうざ) : tài khoản
座席 (ざせき) : ghế, chỗ ngồi
座布団 (ざぶとん) : gối để ngồi
座談会 (ざだんかい) : hội nghị bàn tròn
座敷 (ざしき) : phòng kiểu Nhật
一座(イチザ) : Đoàn, gánh
玉座(ぎょくざ) : Ngai vàng, ngôi báu, ngôi vua,..
座右(ザユウ) : ở cạnh ai đó
座禅(ザゼン) : ngồi thiền
座談(ざだん) : Việc tọa đàm, cuộc tọa đàm
星座(せいざ) : Chòm sao
鎮座(チンザ) : Sự trấn toạ của thần linh
胡座(あぐら) : Kiểu ngồi khoanh chân
Một số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 座 :
常住座臥 (じょうじゅうざが) : bất kể lúc nằm lúc ngồi
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 座 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.