得 : ĐẮC
Onyomi : とく
Kunyomi : え、う
Những từ thường gặp> :
得(とく):có lợi
得る(える):thu được, có được
納得(なっとく):thấu hiểu, chấp nhận
心得る(こころえる):hiểu rõ
Tự học tiếng Nhật online miễn phí !
得 : ĐẮC
Onyomi : とく
Kunyomi : え、う
得(とく):có lợi
得る(える):thu được, có được
納得(なっとく):thấu hiểu, chấp nhận
心得る(こころえる):hiểu rõ