Kanji 駐.
Âm Hán Việt : Trú.
Onyomi : チュウ.
Kunyomi :
Cấp độ : Kanji N3.
Cách nhớ chữ 駐 :
Những từ thường gặp có chữ chữ Kanji 駐 :
駐車する (ちゅうしゃする) : đỗ xe
駐車場 (ちゅうしゃじょう) : bãi đậu xe
駐日大使 (ちゅうにちたいし) : đại sứ tại Nhật bản
駐在 (チュウザイ) : được phải cử sang trú và làm việc dài hạn tại nơi khác.
常駐 (ジョウチュウ) : thường trú
駐屯 (チュウトン) : trú quân
駐屯地 (チュウトンチ) : địa điểm trú quân
駐留 (チュウリュウ) : trú quân
進駐 (シンチュウ) : (xe) đi vào nước khác và trú lại
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 駐 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.
Categories: Từ điển Kanji
Tags: bộ うま、うまへん, kanji 15 nét
« Trở lại mục lục