Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 34
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 34
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 34. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 34
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 34
- 2 331. 競争 – きょうそう : cạnh tranh, thi đua
- 3 332. 応援 – おうえん : động viên, khích lệ
- 4 333. 拍手 – はくしゅ : vỗ tay, nắm tay
- 5 334. 人気 – にんき : ưa chuộng, yêu thích
- 6 335. うわさ – : tin đồn, lời đồn
- 7 336. 情報 – じょうほう : tin tức, thông tin
- 8 337. 交換 – こうかん : trao đổi, thay thế
- 9 338. 流行 – りゅうこう : lưu hành, thịnh hành
- 10 339. 宣伝 – せんでん : quảng bá
- 11 340. 広告 – こうこく : quảng cáo
331. 競争 – きょうそう : cạnh tranh, thi đua
Ví dụ :
どちらがいい成績をとるか、友達と競争した
tôi đang đấu với bạn xem bên nào sẽ giành được thành tích tốt
競争が厳しい : cuộc tranh đua nghiêm ngặt
競争が激しい : cạnh tranh gay gắt
332. 応援 – おうえん : động viên, khích lệ
Ví dụ :
自分の学校のチームを応援する
ủng hộ cho đội của trường mình
333. 拍手 – はくしゅ : vỗ tay, nắm tay
Ví dụ :
ステージの歌手に拍手する
vỗ tay cổ vũ cho ca sỹ trên sân khấu
ゲストを拍手で迎える : vỗ tay chào đón khách mời
拍手を送る : vỗ tay
334. 人気 – にんき : ưa chuộng, yêu thích
Ví dụ :
彼はクラスで一番人気がある
anh ấy được yêu thích nhất lớp
新しいゲーム機が人気だ
chiếc máy trò chơi mới đươc ưu chuộng
人気の映画を見る
xem bộ phim được yêu thích
335. うわさ – : tin đồn, lời đồn
Ví dụ :
クラスメートのうわさをしていたら、そこに本人が現れた
cậu ta đã lộ rõ bộ mặt thật khi tạo tin đồn về các bạn cùng lớp
消費税が上がるといううわさがある
có tin đồn thuế tiêu dùng tăng
336. 情報 – じょうほう : tin tức, thông tin
Ví dụ :
テレビからいろいろな情報を得る
nắm bắt được nhiểu thông tin từ Tivi
337. 交換 – こうかん : trao đổi, thay thế
Ví dụ :
名刺を交換する : trao đổi danh thiếp
意見を交換する : trao đổi ý kiến
時計の電池が切れたので交換した
hết pin đồng hồ nên tôi thay pin
Từ tương tự :
やり取り、取り換える
338. 流行 – りゅうこう : lưu hành, thịnh hành
Ví dụ :
新しい流行 : sự thịnh hành mới
若者の間でプログが流行している
Viết blog đang rất thịnh hành trong giới trẻ
インフルエンザは流行する
dịch cúm đang hoành hành
339. 宣伝 – せんでん : quảng bá
Ví dụ :
バーゲンセールの宣伝が始まった
việc quảng bá cho đợt bán giám giá đã bắt đầu
新商品をテレビで宣伝する
quảng bá sản phẩm mới trên Tivi
340. 広告 – こうこく : quảng cáo
Ví dụ :
新製品の広告がのっていた
có quảng cáo sản phẩm mới
広告が出る : quảng cáo hiện ra
広告が載せる : quảng cáo được đăng lên
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 34. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 35. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru