Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 6
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 6. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N3 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.
Các bạn có thể học từ bài đầu tại đây : mimi kara oboeru N3
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 6
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 6
- 1.1 511. クラスメート – : bạn cùng lớp, bạn học
- 1.2 512. グループ – : nhóm
- 1.3 513. チーム – : đội
- 1.4 514. プロフェッショナル – : chuyên gia, chuyên nghiệp
- 1.5 515. アマチュア – : nghiệp dư, không chuyên
- 1.6 516. トレーニング – : luyện tập, huấn luyện, đào tạo
- 1.7 517. マッサージ – : xoa bóp, mát xa, đấm bóp
- 1.8 518. アドバイス – : lời khuyên, tư vấn, gợi ý
- 1.9 519. アイデア – : ý tưởng, ý nghĩ, sáng kiến
- 1.10 520. トップ – : đầu, đỉnh, đầu tiên, nhất
- 1.11 521. スピード – : tốc độ, vận tốc
- 1.12 522. ラッシュ – : giờ cao điểm, ách tắc
- 1.13 523. バイク – : xe máy
- 1.14 524. ヘルメット – : mũ bảo hiểm
- 1.15 525. コンタクト コンタクトレンズ – : sự va chạm, tiếp xúc kính áp tròng
- 1.16 526. ガラス – : kính, thủy tinh
- 1.17 527. プラスチック – : nhựa
- 1.18 528. ベランダ – : ban công, hiên, thềm
- 1.19 529. ペット – : thú nuôi, vật nuôi
- 1.20 530. ベンチ – : ghế dài, ghế ngồi (ở công viên)
511. クラスメート – : bạn cùng lớp, bạn học
Ví dụ :
クラスメートと仲良くする
hòa đồng với bạn trong lớp
512. グループ – : nhóm
Ví dụ :
3人のグループで旅行をする
đi du lịch theo nhóm 3 người
形容詞は、イ形容詞とナ形容詞の二つのグループに分かれる
tính từ được chia làm 2 nhóm, tính từ đuôi I và tính từ đuôi na
513. チーム – : đội
Ví dụ :
私たちのチームが勝った
đội mình thắng rồi
チームを組んで調査する
phối hợp các đội cùng điều tra
514. プロフェッショナル – : chuyên gia, chuyên nghiệp
Ví dụ :
プロのサッカー選手になりたい
tôi muốn trở thành cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp
彼女の料理はプロ並みだ
Tài nấu ăn của cô ấy nấu cứ như dân chuyên nghiệp vậy
Từ đối nghĩa :
アマ : nghiệp dư
Từ tương tự :
くろうと : chuyên gia, lão luyện, có tay nghề
515. アマチュア – : nghiệp dư, không chuyên
Ví dụ :
この絵はアマチュアの作品とは思えないほどすばらしい
Bức tranh này đẹp đến mức tôi không nghĩ đây là tác phẩm của dân nghiệp dư đâu
Từ đối nghĩa :
プロ : chuyên gia, lão luyện
516. トレーニング – : luyện tập, huấn luyện, đào tạo
Ví dụ :
勝つためには毎日のトレーニングは必要だ
Để thắng đươc, mỗi ngày cần phải luyện tập
Từ tương tự :
練習 : luyện tập
訓練 : huấn luyện
517. マッサージ – : xoa bóp, mát xa, đấm bóp
Ví dụ :
頭をマッサージしてもらうと気持ちがいい
được mát xa đầu rất dễ chịu
518. アドバイス – : lời khuyên, tư vấn, gợi ý
Ví dụ :
先輩に仕事のやり方についてアドバイスをする
Các anh chị đã cho tôi lời khuyên về cách làm việc
何かアドバイスをいただけませんか
Ngài có thể cho tôi lời khuyên gì đó được không ạ?
519. アイデア – : ý tưởng, ý nghĩ, sáng kiến
Ví dụ :
いいアイデアが浮かんだ
tôi vừa nảy ra ý này hay lắm
520. トップ – : đầu, đỉnh, đầu tiên, nhất
Ví dụ :
彼はクラスでトップの成績だ
thành tích của anh ấy đứng đầu lớp
日本の科学技術は、世界のトップベルにある
khoa học kĩ thuật của nhật bản là hành đầu thế giới
高橋選手はトップでゴールした
Cầu thủ Takahashi là người ghi bàn đầu tiên
これからスピーチコンテストを始めます、トップは中国のチンさんです
Và bây giờ cuộc thi hùng biện bắt đầu, đội đầu tiên là anh Chin người Trung quốc
新聞のトップを見る
nhìn tiêu đề tờ báo
Từ tương tự :
1位 : vị trí số 1
首位 : vị trí đầu
先頭 : đi đầu
最初 : ban đầu
一番 : nhất, số 1
521. スピード – : tốc độ, vận tốc
Ví dụ :
運転手さん、もう少しスピードを上げてください
bác tài ơi, bác làm ơn tăng tốc hơn 1 chút đi ạ
先生の話すスピードが速すぎて理解できない
tốc độ nói chuyện của thầy quá nhanh, tôi không thể hiểu nổi
522. ラッシュ – : giờ cao điểm, ách tắc
Ví dụ :
年末年始は、帰省ラッシュでチケットがとりにくい
đầu năm và cuối năm, mọi người ồ ạt về quê nên rất khó mua được vé
ラッシュの時間帯に電車に乗るのは大変だ
Vào giờ cao điểm, lên được tàu điện rất là vất vả
523. バイク – : xe máy
Ví dụ :
毎日バイクで通勤する
Tôi đi làm hàng ngày bằng xe máy
Từ tương tự :
オートバイ : xe máy
524. ヘルメット – : mũ bảo hiểm
Ví dụ :
バイクに乗るときは、ヘルメットをかぶる
đội mũ bảo hiểm lúc đi xe máy
525. コンタクト
コンタクトレンズ – : sự va chạm, tiếp xúc
kính áp tròng
Ví dụ :
コンタクトレンズを使ってるの
Bạn dùng kính áp tròng à
526. ガラス – : kính, thủy tinh
Ví dụ :
ボールをぶつけて窓ガラスを割ってしまった
đá bóng vào cửa sổ nên làm vỡ kính
527. プラスチック – : nhựa
Ví dụ :
プラスチック製品は生ごみの中に入れないでください
đừng để đồ nhựa vào trong rác tươi sống
528. ベランダ – : ban công, hiên, thềm
Ví dụ :
ベランダに洗濯物を干す
phơi quần áo ở ban công
Từ tương tự :
バルコニー : lan can, ban công
529. ペット – : thú nuôi, vật nuôi
Ví dụ :
アパートなので、ペットが飼えない
Vì là chung cư nên không được nuôi thú nuôi
ペットの犬にかまれた
bị chó nuôi cắn
530. ベンチ – : ghế dài, ghế ngồi (ở công viên)
Ví dụ :
公園のベンチで休む
ngồi nghỉ ở ghế trong công viên
駅のホームのベンチにすわる
ngồi vào ghế ở khu đợi tàu của nhà ga
Mời các bạn xem phần tiếp theo tại trang sau.
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest