Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 6

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 6

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 6 (tiếp theo)

531. デザイン – : thiết kế

Ví dụ :

あのドレスは色もデザインもいい
chiếc váy đấy màu cũng đẹp mà thiết kế cũng đẹp
私たちの学校制服は、有名なデザイナーがデザインしたものだ
đồng phục trường chúng tôi được thiết kế bởi một nhà thiết kế nổi tiếng

532. バーゲンセール、バーゲン – : bán hạ giá, giảm giá

Ví dụ :

デパートで今バーゲンセールをしている
siêu thị giờ đang bán hạ giá
このバッグ、バーゲンで買ったの
cái túi này tớ mua hạ giá đấy

533. パート – : việc làm bán thời gian, bộ phận

Ví dụ :

母は週三日、スーパーでパートをしている
mẹ tôi làm bán thời gian ở siêu thị 3 ngày 1 tuần
パートで働く : làm việc bán thời gian
合唱でソプラノのパートを歌ている
hát đoạn giọng nữ cao trong hợp xướng

534. コンビニエンスストア、コンビニ – : cửa hàng tiện lợi

Ví dụ :

535. レジ, レジスター – : quầy tính tiền

Ví dụ :

スーパーでレジのアルバイトをしている
làm việc bán thời gian tại quầy tính tiền tại siêu thị
レジに並ぶ
xếp hành tính tiền

536. レシート – : biên lai, hóa đơn

Ví dụ :

レジでお金を払って、レシートを受け取る
trả tiền tại quầy tính tiền và nhận hóa đơn

Từ tương tự :

領収書 : biên lai, biên nhận

537. インスタント – : dùng liền, ngay lặp tức

Ví dụ :

インスタント食品が便利だ
thực phẩm ăn liền rất tiện lợi

Từ tương tự :

インスタントラーメン : mì ăn liền
インスタントコーヒー : cà phê hòa tan

538. ファストフード – : đồ ăn nhanh

Ví dụ :

そばは江戸時代のファストフードだった
Mỳ soba là đồ ăn nhanh thời Edo

539. フルーツ – : hoa quả, trái cây

Ví dụ :

暖かいところには、いろいろなフルーツがある
những nơi ấm áp thường có nhiều trái cây

Từ tương tự :

くだもの : trái cây, hoa quả

540. デザート – : món tráng miệng

Ví dụ :

デザートにアイスクリームを食べる
tôi ăn tráng miệng bằng món kem

541. インターネット – : Internet, mạng

Ví dụ :

インターネットで世界の環境問題について調べた
tìm hiểu vấn đề môi trường thế giới trên Internet
きのうは1日中インターネットをしていた
Suốt cả ngày hôm qua tôi lên mạng

542. チャイム – : tiếng còi, tiếng chuông cửa, còi tầm

Ví dụ :

授業が始まるとき、チャイムが鳴る
khi tiết học đầu tiên bắt đầu, tiếng chuông vang lên

543. アナウンス – : thông báo (đài, loa)

Ví dụ :

電車の中でアナウンスを聞く
nghe thông báo trên tàu điện
緊急ニュースを校内でアナウンスする
thông báo tin khẩn cấp trong nội bộ trường

544. メッセージ – : thông điệp, tin nhắn

Ví dụ :

留守番電話にメッセージを残す
điện thoại chế độ vắng nhà giữ lại tin nhắn
大統領は国民にメッセージを発表した
tổng thống phát biểu gửi lời đến toàn dân
この曲には、平和へのメッセージがこめられている
ca khúc này chứa đựng đầy những thông điệp về hòa bình

Từ tương tự :

伝言 : truyền tin

545. パンフレット – : tài liệu, tờ rơi quảng cáo

Ví dụ :

旅行会社でパンフレットをたくさんもらってきた
tôi đã được nhận rất nhiều tài liệu giới thiệu từ công ty du lịch

546. カード – : thẻ, lá bài

Ví dụ :

テレホンカードで電話をかける
gọi điện bằng thẻ điện thoại
ママがカードを1枚とるから、ちゃんと広げてよ
mẹ sẽ rút 1 lá bài nên con xòe bài ra hết đi nhé

547. インタビュー – : phỏng vấn, vấn đáp

Ví dụ :

勝ったチームの選手にインタビューする
phỏng vấn cầu thủ đội chiến thắng
記者のインタビューに答える
trả lời phỏng vấn của phóng viên

548. アンケート – : phiếu câu hỏi điều tra

Ví dụ :

アンケートにご協力ください
xin hãy giúp chúng tôi làm phiếu điều tra này
アンケートをして学生の生活を調べる
làm phiếu điều tra, tìm hiểu về đời sống sinh viên

549. データ – : dữ liệu, số liệu

Ví dụ :

研究のために、データを集めている
thu thập số liệu cho nghiên cứu

550. パーセント – : phần trăm

Ví dụ :

100パーセント
100%, 100 phần trăm

Những từ vựng N3 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N3 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N3 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 6. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N3 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *