Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 6
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 6 (tiếp theo)
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 6 (tiếp theo)
- 1.1 531. デザイン – : thiết kế
- 1.2 532. バーゲンセール、バーゲン – : bán hạ giá, giảm giá
- 1.3 533. パート – : việc làm bán thời gian, bộ phận
- 1.4 534. コンビニエンスストア、コンビニ – : cửa hàng tiện lợi
- 1.5 535. レジ, レジスター – : quầy tính tiền
- 1.6 536. レシート – : biên lai, hóa đơn
- 1.7 537. インスタント – : dùng liền, ngay lặp tức
- 1.8 538. ファストフード – : đồ ăn nhanh
- 1.9 539. フルーツ – : hoa quả, trái cây
- 1.10 540. デザート – : món tráng miệng
- 1.11 541. インターネット – : Internet, mạng
- 1.12 542. チャイム – : tiếng còi, tiếng chuông cửa, còi tầm
- 1.13 543. アナウンス – : thông báo (đài, loa)
- 1.14 544. メッセージ – : thông điệp, tin nhắn
- 1.15 545. パンフレット – : tài liệu, tờ rơi quảng cáo
- 1.16 546. カード – : thẻ, lá bài
- 1.17 547. インタビュー – : phỏng vấn, vấn đáp
- 1.18 548. アンケート – : phiếu câu hỏi điều tra
- 1.19 549. データ – : dữ liệu, số liệu
- 1.20 550. パーセント – : phần trăm
531. デザイン – : thiết kế
Ví dụ :
あのドレスは色もデザインもいい
chiếc váy đấy màu cũng đẹp mà thiết kế cũng đẹp
私たちの学校制服は、有名なデザイナーがデザインしたものだ
đồng phục trường chúng tôi được thiết kế bởi một nhà thiết kế nổi tiếng
532. バーゲンセール、バーゲン – : bán hạ giá, giảm giá
Ví dụ :
デパートで今バーゲンセールをしている
siêu thị giờ đang bán hạ giá
このバッグ、バーゲンで買ったの
cái túi này tớ mua hạ giá đấy
533. パート – : việc làm bán thời gian, bộ phận
Ví dụ :
母は週三日、スーパーでパートをしている
mẹ tôi làm bán thời gian ở siêu thị 3 ngày 1 tuần
パートで働く : làm việc bán thời gian
合唱でソプラノのパートを歌ている
hát đoạn giọng nữ cao trong hợp xướng
534. コンビニエンスストア、コンビニ – : cửa hàng tiện lợi
Ví dụ :
535. レジ, レジスター – : quầy tính tiền
Ví dụ :
スーパーでレジのアルバイトをしている
làm việc bán thời gian tại quầy tính tiền tại siêu thị
レジに並ぶ
xếp hành tính tiền
536. レシート – : biên lai, hóa đơn
Ví dụ :
レジでお金を払って、レシートを受け取る
trả tiền tại quầy tính tiền và nhận hóa đơn
Từ tương tự :
領収書 : biên lai, biên nhận
537. インスタント – : dùng liền, ngay lặp tức
Ví dụ :
インスタント食品が便利だ
thực phẩm ăn liền rất tiện lợi
Từ tương tự :
インスタントラーメン : mì ăn liền
インスタントコーヒー : cà phê hòa tan
538. ファストフード – : đồ ăn nhanh
Ví dụ :
そばは江戸時代のファストフードだった
Mỳ soba là đồ ăn nhanh thời Edo
539. フルーツ – : hoa quả, trái cây
Ví dụ :
暖かいところには、いろいろなフルーツがある
những nơi ấm áp thường có nhiều trái cây
Từ tương tự :
くだもの : trái cây, hoa quả
540. デザート – : món tráng miệng
Ví dụ :
デザートにアイスクリームを食べる
tôi ăn tráng miệng bằng món kem
541. インターネット – : Internet, mạng
Ví dụ :
インターネットで世界の環境問題について調べた
tìm hiểu vấn đề môi trường thế giới trên Internet
きのうは1日中インターネットをしていた
Suốt cả ngày hôm qua tôi lên mạng
542. チャイム – : tiếng còi, tiếng chuông cửa, còi tầm
Ví dụ :
授業が始まるとき、チャイムが鳴る
khi tiết học đầu tiên bắt đầu, tiếng chuông vang lên
543. アナウンス – : thông báo (đài, loa)
Ví dụ :
電車の中でアナウンスを聞く
nghe thông báo trên tàu điện
緊急ニュースを校内でアナウンスする
thông báo tin khẩn cấp trong nội bộ trường
544. メッセージ – : thông điệp, tin nhắn
Ví dụ :
留守番電話にメッセージを残す
điện thoại chế độ vắng nhà giữ lại tin nhắn
大統領は国民にメッセージを発表した
tổng thống phát biểu gửi lời đến toàn dân
この曲には、平和へのメッセージがこめられている
ca khúc này chứa đựng đầy những thông điệp về hòa bình
Từ tương tự :
伝言 : truyền tin
545. パンフレット – : tài liệu, tờ rơi quảng cáo
Ví dụ :
旅行会社でパンフレットをたくさんもらってきた
tôi đã được nhận rất nhiều tài liệu giới thiệu từ công ty du lịch
546. カード – : thẻ, lá bài
Ví dụ :
テレホンカードで電話をかける
gọi điện bằng thẻ điện thoại
ママがカードを1枚とるから、ちゃんと広げてよ
mẹ sẽ rút 1 lá bài nên con xòe bài ra hết đi nhé
547. インタビュー – : phỏng vấn, vấn đáp
Ví dụ :
勝ったチームの選手にインタビューする
phỏng vấn cầu thủ đội chiến thắng
記者のインタビューに答える
trả lời phỏng vấn của phóng viên
548. アンケート – : phiếu câu hỏi điều tra
Ví dụ :
アンケートにご協力ください
xin hãy giúp chúng tôi làm phiếu điều tra này
アンケートをして学生の生活を調べる
làm phiếu điều tra, tìm hiểu về đời sống sinh viên
549. データ – : dữ liệu, số liệu
Ví dụ :
研究のために、データを集めている
thu thập số liệu cho nghiên cứu
550. パーセント – : phần trăm
Ví dụ :
100パーセント
100%, 100 phần trăm
Những từ vựng N3 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N3 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N3 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂
Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 6. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N3 tổng hợp.
Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest