chậm, muộn, hệ thống, bệnh tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
chậm, muộn, hệ thống, bệnh tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chậm, muộn hệ thống bệnh
chậm, muộn
Nghĩa tiếng Nhật : 遅い
Cách đọc : おそい osoi
Ví dụ :
Chiếc xe đằng trước lái rất chậm
前の車はとても遅い。Maeno kurumaha totemo osoi
hệ thống
Nghĩa tiếng Nhật : システム
Cách đọc : システム shisutemu
Ví dụ :
Tất cả hệ thống đã ngừng hoạt động rồi
全てのシステムが停止した。
bệnh
Nghĩa tiếng Nhật : 病気
Cách đọc : びょうき byouki
Ví dụ :
Ông tôi đã bị bệnh
Cô ấy đã chăm sóc một con chó bị bệnh
祖父が病気になった。
彼女は病気の犬を助けた。
Trên đây là nội dung bài viết : chậm, muộn, hệ thống, bệnh tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.