Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đềTừ vựng tiếng Nhật

Những cụm từ đi với thường gặpNhững cụm từ đi với 気 thường gặp - Từ vựng tiếng Nhật

Những cụm từ đi với thường gặp. Mời các bạn tiếp tục theo dõi Những cụm từ đi với thường gặp (phần tiếp theo). Những cụm từ bôi màu cam là những cụm từ rất hay gặp.

21. 気が乗る:(ý lên) thích làm gì, hứng thú làm gì

Ví dụ :
こんなに夜遅く出かけるのは気が乗りません
Konnani yoruosoku dekakerunoha kiganorimasen.
Tôi không hứng thú với việc đi ra ngoài lúc khuya như thế này.

22. 気が早い:  (ý nhanh) vội vàng, hấp tấp, nôn nóng

Ví dụ :
子どもを小学校に入れたらもう大学の心配をするなんてずいぶん気が早い親だ。
Kodomowo shougakkouni iretara mou daigakuno shinpaisurunante zuibun kigahayai oyada.
Con cái vừa vào tiểu học đã lo việc con sắp vào đại học thì quả là những bậc cha mẹ hấp tấp

23. 気が晴れる:(ý nắng)  nhẹ nhõm

Ví dụ :
約束の日までにお金をぜんぶ返して気が晴れた
Yakusokunohi madeni okanewo zenbu kaeshite kigahareta.
Đến ngày hẹn đã trả được hết tiền nợ, tôi cảm thấy thật nhẹ nhõm

24. 気が回る:(ý xoay) để ý, để tâm tới tận những việc chi tiết

Ví dụ :
買い物をしに1時間も電車に乗って来たが、今日はデパートが休みだということに気が回らなかった。
Kaimonowo shini ichijikanmo denshani nottekitaga, kyouha depaatoga yasumidato iukotoni kiga mawaranakatta.
Đi tàu điện một tiếng để đi mua sắm mà không để để ý rằng hôm nay bách hóa nghỉ làm việc

25. 気が短い(ý ngắn) nóng tính, nôn nóng, rất dễ nóng giận

Ví dụ :
部長は気が短くて呼ばれたらすぐへんじをしないとおこる
Buchouha kigamijikakute yobaretara suguhenjiwo shinaito okoru.
Trưởng phòng rất nóng tính nên nếu bị gọi mà không trả lời ngay thì ông ấy sẽ nổi giận đó

–> mời các bạn xem tiếp trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *